Bảng tra catalo cầu trục trong nhà thép công nghiệp, bảng tra catalogue cầu trục

-
Bảng tra catalogue cầu trục các loại sẽ cung cấp thông số kỹ thuật như: chiều cao nâng, tải trọng nâng, khẩu độ, tốc độ di chuyển ngang,... Từ đó, bạn sẽ chọn được loại cầu trục phù hợp với kết cấu nhà xưởng và yêu cầu công việc. Hãy tham khảo bảng tra catalogue cầu trục được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Công nghiệp SHM trong bài viết dưới đây nhé!

Loại cầu trục dầm đơn

Thông số kỹ thuật

Cầu trục dầm đơn 0,5 tấn

Tải trọng nâng: 0,5 tấn.

Bạn đang xem: Catalo cầu trục trong nhà thép công nghiệp

Chiều cao nâng: Từ 3 đến 24m.

Khẩu độ: Từ 4 đến 30m.

Chiều dài đường chạy: Từ 5 đến 100m.

Tốc độ nâng: 6,8m/phút, 8m/phút,... (tùy vào loại pa lăng, tời điện sử dụng).

Tốc độ di chuyển ngang: 11m/phút, 12m/phút.

Tốc độ di chuyển cầu trục: Từ 0 đến 20m/phút (sử dụng biến tần).

Nguồn điện sử dụng: 380V - 3P- 50Hz.

Cầu trục dầm đơn 1 tấn

Tải trọng nâng: 1 tấn.

Chiều cao nâng: Từ 3 đến 18m.

Tốc độ nâng: Khoảng 6,8m/phút, 8m/phút, 10m/phút (tùy vào loại thiết bị sử dụng).

Tốc độ di chuyển ngang: 20m/phút, 12m/phút, 11m/phút.

Tốc độ di chuyển cầu trục (tốc độ di chuyển dọc nhà): Từ 0 đến 20m/phút.

Khẩu độ, chiều dài đường chạy: Từ 5 đến 100m.

Chiều dài đường chạy, chiều cao nâng và khẩu độ phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng.

Cầu trục dầm đơn 2 tấn

Tải trọng nâng: 2 tấn.

Khẩu độ: Từ 4 đến 15m.

Chiều cao nâng: Từ 5 đến 20m.

Chiều dài đường chạy: Không giới hạn.

Tốc độ nâng, hạ: 8,4m/phút.

Tốc độ di chuyển: 20m/phút.

Công suất nâng, hạ pa lăng: 1 x 3,7k
W.

Công suất di chuyển pa lăng: 1 x 0,75k
W.

Công suất di chuyển cầu trục: 2 x 0,75k
W.

Loại pa lăng: 1 hoặc 2 cấp tốc độ.

Nguồn điện sử dụng: 380V - 3P- 50A.

Hệ điều khiển: Điều khiển từ xa, tay bấm đi kèm palang.

Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo: TCVN 4244:1986.

Vật liệu sử dụng: Q235, SS400, mới 100%.

Hệ ray chạy cho cầu trục: Ray P.

Sơn phủ cầu trục: 01 lớp chống gỉ, 02 lớp sơn màu.

Hệ điện dọc: Loại máng C, cáp dẹt, sâu đo.

Hệ điện ngang: Thanh dẫn an toàn 3P - 50A.

Cầu trục đơn 3 tấn

Tải trọng nâng: 3 tấn.

Chiều cao nâng: 8m.

Khẩu độ: 15m.

Chiều dài đường chạy: 30m.

Tốc độ nâng: 7,5m/phút.

Tốc độ di chuyển ngang: 20m/phút.

Tốc độ di chuyển cầu trục (di chuyển dọc nhà): Từ 0 đến 20m/phút, sử dụng biến tần.

Cầu trục dầm đơn 5 tấn

Tải trọng nâng: 5 tấn.

Chiều cao nâng: 6m (thiết kế và cung cấp chiều cao nâng từ 2 đến 24m hoặc hơn như: 30m, 100m,...).

Khẩu độ: Từ 5 đến 50m.

Chiều dài đường chạy: Từ 8 đến 100m.

Tốc độ nâng: 4,7m/phút (tốc độ nâng tùy vào tời điện và loại pa lăng sử dụng).

Tốc độ di chuyển ngang: 20m/phút.

Tốc độ di chuyển cầu trục (tốc độ chạy dọc nhà): Từ 0 đến 20m/phút.

Nguồn điện: 380V - 3P - 50Hz.

Cầu trục đơn 7,5 tấn

Tải trọng nâng: 7,5 tấn.

Chiều cao nâng: 5m, 6m, 8m, 9m, 12m, 15m, 18m,...

Tốc độ nâng: 3,1m/phút (sản phẩm từ Hàn Quốc), 7m/phút (sản phẩm từ Trung Quốc),... (tốc độ nâng phụ thuộc vào pa lăng, tời điện).

Khẩu độ: Từ 5 đến 30m.

Chiều dài đường chạy: Từ 6 đến 100m.

Di chuyển ngang: 20m/phút (tời điện hoặc pa lăng Trung Quốc); 12,5 hoặc 8,3m/phút (tời điện hoặc pa lăng Hàn Quốc).

Tốc độ di chuyển cầu trục (di chuyển dọc nhà): Từ 0 đến 20m/phút. Nếu bạn muốn nhanh thì có thể cài đặt 25m/phút, 30m/phút.

Cầu trục dầm đơn 10 tấn

Chiều cao nâng: 8m.

Khẩu độ: 12m.

Đường chạy dài: 15m.

Thiết bị chính: pa lăng, động cơ được nhập khẩu từ Sungdo, Hàn Quốc.

Dầm chính, dầm biên được thiết kế bởi SHM.

Hệ cấp điện được nhập từ Đài Loan.

Tốc độ nâng: 3,7m/0,37phút.

Di chuyển ngang: 12,5m/5phút.

Nguồn điện: 380V - 3P - 50Hz.

Cầu trục dầm đơn 15 tấn từ Sungdo, Hàn Quốc

Tải trọng nâng: 15 tấn.

Chiều cao nâng: Từ 5 đến 24m.

Khẩu độ: Từ 5 đến 40m.

Chiều dài đường chạy: Từ 8 đến 100m.

Tốc độ nâng: 3,5m/phút.

Tốc độ di chuyển ngang: 12,5m/phút.

Tốc độ di chuyển dọc nhà: Từ 0 đến 20m/phút (sử dụng biến tần).

Thiết bị chính: Tời điện/pa lăng cáp điện của Sungdo, Hàn Quốc (thiết bị sản xuất và nhập khẩu 100% từ Hàn Quốc).

Động cơ: 1,5k
W được nhập khẩu từ Sungdo, Hàn Quốc.

Hệ điện ngang: Dạng sâu đo, máng C, cáp dẹt loại mềm, chống đứt, có xuất xứ từ Đài Loan hoặc Trung Quốc (tùy theo yêu cầu của khách hàng).

Hệ điện dọc: Thanh dẫn điện an toàn 3P (từ Đài Loan hoặc Trung Quốc).

Tủ điện điều khiển cầu trục có biến tần cho cơ cấu di chuyển cầu trục.

Xem thêm: Tổng Kho Sàn Gỗ Tự Nhiên Giáng Hương Lào & Báo Giá Mới Nhất 2023

Điều khiển bằng tay bấm có sẵn dây theo tời hoặc điều khiển từ xa của Hàn Quốc, Đài Loan và Trung Quốc.

Nguồn điện sử dụng: 380V - 3P - 50Hz.


Những thông số về chiều cao nâng, khẩu độ và chiều dài đường chạy phụ thuộc vào thực tế của nhà xưởng, nhu cầu sử dụng. Cùng một tải trọng nhưng chiều dài đường chạy và khẩu độ khác nhau thì giá của cầu trục sẽ khác.Di chuyển cầu trục thường sử dụng biến tần để cầu trục chạy êm, bền và an toàn.
*

Loại cầu trục dầm đôi

Thông số kỹ thuật

Cầu trục dầm đôi 3 tấn

Tải trọng nâng: 3 tấn.

Chiều cao nâng: Từ 4 đến 24m.

Khẩu độ: Từ 5 đến 38m.

Chiều dài đường chạy: Từ 5 đến 100m.

Tốc độ nâng: Theo tốc độ của pa lăng/tời điện.

Tốc độ di chuyển ngang: Thường 20m/phút hoặc 12,5m/phút.

Tốc độ di chuyển cầu trục: Từ 0 đến 20m/phút (sử dụng biến tần).

Nguồn điện: 380V - 3P - 50Hz.

Cầu trục dầm đôi 5 tấn

Tải trọng nâng: 5 tấn.

Chiều cao nâng: Từ 4 đến 24m (thường chiều cao nâng từ 6 - 12m là phổ biến và giá hợp lý).

Khẩu độ: Từ 4 đến 35m hoặc 50m.

Chiều dài đường chạy: Từ 5 đến 100m.

Cầu trục dầm đôi 7,5 tấn

Tải trọng nâng: 7,5 tấn.

Chiều cao nâng: Từ 5 đến 24m.

Kết cấu thép, dầm biên, bánh xe dầm biên được chế tạo bởi công ty SHM.

Tốc độ nâng: Theo tốc độ của tời điện (thường tời điện Hàn Quốc là 3,5m/phút).

Tốc độ di chuyển ngang: 12,5m/phút.

Tốc độ di chuyển dọc nhà (tốc độ di chuyển cầu trục): Từ 0 đến 20m/phút (sử dụng biến tần).

Có thể sử dụng tay bấm điều khiển có sẵn dây hoặc lắp thêm điều khiển từ xa.

Nguồn điện sử dụng: 380V - 3P - 50Hz.

Cầu trục dầm đôi 10 tấn

Tải trọng nâng: 10 tấn.

Chiều cao nâng: 12m (hoặc theo yêu cầu của khách hàng, chiều cao nâng có thể từ 4 đến 24m).

Khẩu độ: 13m (thường khẩu độ sẽ từ 6m đến 38m, tùy vào thực tế của nhà xưởng).

Chiều dài đường chạy: 28m.

Cầu trục dầm đôi 20 tấn

Tải trọng nâng: 20 tấn

Chiều cao nâng: 12m.

Khẩu độ: 16m.

Đường chạy dài: 39m.

Nguồn điện sử dụng: 380V - 3P - 50Hz.

Cầu trục dầm đôi 30 tấn

Tải trọng nâng: 30 tấn.

Chiều cao nâng: 12m.

Tốc độ nâng: 2,3m/phút.

Nguồn điện: 380V - 3P - 50Hz.

Cầu trục dầm đôi 40 tấn

Tải trọng nâng: 40 tấn.

Chiều cao nâng: 18m.

Tốc độ nâng: 2 cấp tốc độ.

Nguồn điện sử dụng: 380V - 3P - 50Hz.

Cầu trục dầm đôi 60 tấn

Tải trọng nâng: 60 tấn.

Chiều cao nâng: 6m, 12m, 15m, 18m.

Khẩu độ: Từ 6 đến 50m.

Đường chạy dài: Từ 10m đến 100m.

Nguồn điện: 380V - 3P - 50Hz.


*

Loại cầu trục

Thông số kỹ thuật

Cầu trục dầm treo 2 tấn

Tải trọng nâng: 2 tấn.

Chiều cao nâng: 6m (hoặc chiều cao nâng theo yêu cầu).

Khẩu độ: Theo yêu cầu, thường từ 4 đến 25m.

Đường chạy (dầm hai bên): Từ 6 đến 50m.

Sử dụng tời điện, động cơ dầm biên từ Hàn Quốc.

Nguồn điện sử dụng: 380V - 3P - 50Hz.

Cầu trục gian máy các loại tải trọng

Tải trọng nâng: Từ 7,5 đến 120 tấn.

Sử dụng pa lăng, tời điện, động cơ, dầm biên nhập khẩu chính hãng từ Đức, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc,...

Dầm chính được thiết kế bởi SHM.

Hệ cấp điện được nhập từ Hàn Quốc, Đài Loan.


Cầu trục dầm treo đòi hỏi sự an toàn và kỹ thuật cao hơn dầm đơn và dầm đôi. Do đó, bạn hãy liên hệ với đơn vị chuyên về cầu trục và có kinh nghiệm, như Công ty Cổ phần Công nghiệp SHM để được báo giá, cung cấp thiết bị an toàn và tốt nhất.
*

Hướng dẫn sử dụng cầu trục đúng cách, an toàn

Lắp đặt cầu trục

Khi tháo hoặc lắp cầu trục, bạn phải theo đúng quy trình kỹ thuật.Khu vực lắp đặt cầu trục phải đủ khả năng chịu tải và thuận lợi để người dùng làm việc an toàn. Bạn nên lưu ý điều này sau khi tìm hiểu bảng tra catalogue cầu trục.

Vận hành cầu trục

Cầu trục sử dụng phải phù hợp với những công việc về tải và chiều cao khẩu độ.Phải có biện pháp thi công phù hợp và theo yêu cầu của người chỉ huy khi:Chuyển tải qua khu vực có người ở. Bạn nên lưu ý điều này sau khi tìm hiểu bảng tra catalogue cầu trục.Sử dụng cầu trục đầu (từ 2 cầu trục trở lên).Nâng tải có trọng lượng và kích thước lớn.Khi làm việc ở gần đường dây tải điện, bạn cần:Đảm bảo khoảng cách an toàn với điện hạ thế.Tuyệt đối không được làm việc dưới đường dây cao thế. Bạn nên biết điều này sau khi tìm hiểu bảng tra catalogue cầu trục.Phải có phiếu thao tác và chữ ký của giám đốc khi làm việc trong vùng bảo vệ của đường dây.Trong 1 ca phải có ít nhất 2 người làm việc.Trang bị dụng cụ chuyên dụng khi nâng vật liệu cục, rời để tránh rơi và đảm bảo an toàn khi làm việc. Bạn cần biết điều này sau khi tìm hiểu bảng tra catalogue cầu trục.
*

Các trường hợp không được sử dụng cầu trục

Cần trục bị quá tải.Cầu trục vận hành khi hệ thống thiết bị tự hãm không đảm bảo. Đây là điều mà bạn nên biết sau khi tìm hiểu bảng tra catalogue cầu trục.Cần trục chuyển tải hàng hóa, vật liệu không rõ tải trọng.Người sử dụng đứng trong vùng nguy hiểm của cầu trục.Nâng tải, kéo lê, kéo xiên tải khi có người đứng trên tải.Móc không cân nên nâng tải không ổn định, tải bị vùi và liên kết với những vật khác. Bạn cần lưu ý điều này sau khi tìm hiểu bảng tra catalogue cầu trục.Đứng lên tải để sửa dây, cân bằng khi tải đang treo. Bạn nên lưu ý điều này sau khi tìm hiểu bảng tra catalogue cầu trục.Treo hàng hóa, vật liệu trên cao khi ngừng làm việc.Khi di chuyển tải gần chướng ngại vật, bạn đứng giữa tải và chướng ngại vật
Hạ tải xuống khu vực có khả năng trượt, đổ. Bạn cần biết điều này sau khi tìm hiểu bảng tra catalogue cầu trục.

Sửa chữa cầu trục

Cần xem xét và kiểm tra bộ phận tự hãm trước khi sử dụng lại.Người sửa chữa phải được đào tạo và trang bị kiến thức an toàn khi thực hiện.
Trên đây là thông tin về bảng tra catalogue cầu trục dầm đơn, đôi và những loại cầu trục khác. Hy vọng bạn đã biết thêm những thông tin hữu ích để chọn được loại cầu trục phù hợp với nhà xưởng và yêu cầu công việc. Nếu có nhu cầu mua cầu trục chính hãng, chất lượng, giá tốt, bạn hãy liên hệ ngay Công ty Cổ phần Công nghiệp SHM để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng!

Chúng tôi rất vui khi bạn đọc bài viết này. Nếu thấy bài viết hay và đầy đủ thông tin, hãy tặng chúng tôi 1 like. Nếu thấy bài viết chưa ổn, cần chỉnh sửa bổ sung thêm. Hãy để lại bình luận xuống phía dưới bài viết để Shun
Deng bổ sung kịp thời. Rất cám ơn bạn đã dành thời gian đóng góp ý kiến để Website được tốt hơn nữa.


Catalogue cầu trục nhà công nghiệp hay thông số cầu trục. Tùy theo công dụng hoặc kiểu dáng thiết kế thiết kế để phân loại cầu trục. Thông thường để phân loại người ta sẽ dựa trên kiểu dáng thiết kế cùng với bảng catalogue đi kèm.


Catalogue (hay catablog, catalo) là cuốn tài liệu được biên soạn để giới thiệu về sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty đến với khách hàng.

Khách hàng nào đang cần thông tin về cầu trục nhà công nghiệp thì có thể tải File Excel & PDF dưới cuối bài viết về tham khảo.

*


Các thiết bị đi kèm với cẩu trục

Kẹp cuộn (móc chữ C) : đây là thiết bị dùng để nâng hạ các cuộn thép, tôn, vật liệu nặng trong nhà xưởng. Sử dụng hệ thống chuyền động tay hoặc điện.

Dầm nâng : là công cụ hỗ trợ khi cần nâng hạ cùng lúc hai trọng điểm đối với cầu trục chỉ có một móc nâng.

Mâm từ : sử dụng từ trường để nâng, hạ các vật liệu nặng bên trong nhà xưởng.

Gầu ngoạn : thường được sử dụng trong các công trường khai thác khoáng sản. Sử dụng hệ thống đóng – mở cơ học hoặc thủy lực.

Catalog cẩu trục : tài liệu cung cấp cho người dùng các thông số chi tiết của cầu trục. Nhằm giúp sử dụng an toàn và đem lại hiệu quả cao nhất.

Tải bảng tra catalogue cầu trục nhà công nghiệp với tải trọng từ 5 – 32 tấn TẠI ĐÂY hoặc xem ngay trong bảng sau :

Sức trục Q (T)Nhịp Lk(m)Chiều caogabaritHk (mm)K.Cách Zmin (mm)Bề rộnggabaritBk (mm)Bề rộngđáyKk (mm)T. lượng cầu trục G (T)Trọng lượng xe con Gxe (T)Áp lực Pmax (k
N)
Áp lực Pmin (k
N)
516.5770130365027004.120.4535.510.3
19.5810160388029005.760.4539.714.1
22.5810160398032006.80.4542.316.7
25.5870180450038009.70.49549.823.7
288701805300460010.820.49552.726.4
318701805930510015.980.49565.739.2
348701805930510018.10.49570.944.6
6.316.5810160388029006.760.5942.811.6
19.5810160388029008.160.5946.214.4
22.5810160388032009.220.5948.716.7
25.58701804500380012.740.6055826.3
288701805300460013.640.60561.129.2
319201805930510019.340.60575.142.7
349201805930510020.240.60577.845.4
816.5900160388029007.70.5952.313
19.5900160388029009.160.5956.216.1
22.59001603880320010.360.595918.6
25.596018045003800130.60567.827.4
289601805300460014.780.60570.229.5
3110101805930510019.620.60584.743.5
3410101805930510021.760.6058745.7
1016.5960180383029005.70.80363.313
19.5960180383029007.160.80367.516.1
22.5960180390032008.360.80370.718.6
25.596018045003800110.83377.327.4
289601805300460012.780.88381.929.5
3110101805930510017.620.83394.343.5
3410101806010510019.760.83399.745.7
12.516.51090180383029006.540.80378.316.9
19.51090180383029008.680.80384.321.6
22.51090180390032009.940.80387.724.5
25.511401804630380013.640.83396.933.8
2811401805030420015.380.88310237.4
3111401806010510019.60.83311347.5
3411901906110510022.360.83312054.3
1616.51140180386029007.721.1997.720.9
19.511401804230320010.241.1910526.2
22.511401804230320011.181.23610827.9
25.511401804630380014.11.23611535.5
2811401805030420015.181.30111837.9
3111901906110510021.261.30113452.3
3411901906110510023.621.30114058.1
2016.51330180393029008.541.1911923.7
19.513301804230320011.31.1912729.5
22.513301804230320012.461.23613032.3
25.513801804630380015.441.23613839.2
28138018050304100181.30114545
3113801906110510022.961.30115856.8
3413801906110510024.141.30116159.7
2516.5138019041303200101.50814629
19.513801904130320012.261.50815333.3
22.513801904130320013.981.57315836.3
25.513801904730380017.061.57316644.3
2813801905530460019.661.66717350.3
3113801906110510024.31.66718561.5
3416203006270510029.761.66719974.8
3216.514601904530360012.122.53118436.6
19.514601904530360014.762.53119340.8
22.514601904530360016.462.45319844.3
25.517003005170400021.622.45321256.1
2817003005770460024.362.721962.8
3117003006270510029.142.723273.7
3417003006270510034.042.724585.2

Trong đó,

Lk – nhịp cầu trụcHk – chiều cao gabarit của cầu trục (khoảng cách từ mặt ray đến điểm cao nhất của cầu trục).Bk – bề rộng gabarit của cầu trụcKk – bề rộng đấy (khoảng cách trọng tâm hai bánh xe cầu trục theo bề rộng / phương dọc nhà).Zmin – khoảng cách nhỏ nhất theo phương ngang từ trọng tâm ray cầu trục đến mép trong của cột.Pmax – áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của 1 bánh xe cầu trục lên ray.Pmin – áp lực đứng tiêu chuẩn nhỏ nhất của 1 bánh xe cầu trục lên ray.

Download Bảng tra Catalog cầu trục dầm đơn & Catalog cầu trục dầm đôi

Tải File PDF giới thiệu sản phẩm cẩu trục TẠI ĐÂY

Shun Deng – công ty xây dựng nhà xưởng công nghiệp có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn thiết kế, thi công công trình công nghiệp – dân dụng. Với đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng giàu kinh nghiệm, chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho quý khách những công trình mang tính thời đại, vững chắc cùng hiệu quả kinh tế tốt nhất.

Nếu bạn đang có nhu cầu xây dựng nhà xưởng công nghiệp thì hãy nhanh chóng liên hệ ngay với chúng tôi để tận hưởng những dịch vụ chất lượng nhất.