Bảng báo giá thép không gỉ thế giới mới nhất, bảng giá inox 304
Inox là loại thép không gỉ với tính chất chống ăn mòn cao, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là trong sản xuất thiết bị y tế, thực phẩm và hóa chất.
Bạn đang xem: Giá thép không gỉ
Tuy nhiên, với sự phát triển của công nghệ và sản xuất, giá trị của Inox đã trở nên đắt đỏ hơn.
Do đó, việc tìm hiểu và cập nhật bảng giá Inox mới nhất là điều cần thiết đối với các công ty sử dụng Inox trong sản xuất và kinh doanh.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu bảng giá Inox mới nhất của công ty thép Trí Việt, đại lý bán Inox uy tín và chuyên nghiệp tại Việt Nam.
Cùng theo dõi để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và giá cả của Inox.
✅ Báo giá sắt thép mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
BẢNG GIÁ INOX 304 TẤM CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI

Giá inox sus 304 tấm có độ dày từ 0.3mm – 75mm được thể hiện trong bảng dưới đây:
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 59.000 |
6 ly tới 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55.000 |
13 ly tới 75 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 50.000 |
BẢNG GÁ INOX MÀU
Tấm inox vàng , inox gương | 70,000 VNĐ |
Tấm Inox Vàng Gương 8K-Titan | 80,000 VNĐ |
Inox tấm 304/201/430 | 52,000 VNĐ |
INOX TẤM – CUỘN 201 | 52,000 VNĐ |
INOX TẤM – CUỘN 430 | 36,000 VNĐ |
Tấm INOX 310 / 310S, tấm INOX 316/ 316L | 68,000 VNĐ |
CUỘN INOX 304L/304 GIÁ SỈ | 69,000 VNĐ |
BẢNG GIÁ INOX 304 CUỘN CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI
Bảng giá cuộn inox sus 304 cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây:
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
3 ly tới 12 ly | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 56.000 |
GHI CHÚ:
BA: Bề mặt bóng2B: Bề mặt bóng mờHL: Bề mặt sọc Hairline
No.1: Bề mặt xám
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP
Giá ống inox 304 công nghiệp đúc theo tiêu chuẩn SCH10S, SCH40S, SCH80S, SCH160S được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Bảng giá lưới inox 304
Lưới inox Đan | Liên hệ |
Lưới inox Hàn | Liên hệ |
Lưới inox Dệt | Liên hệ |
Lưới inox Lọc | Liên hệ |
Lưới inox Đục Lỗ | Liên hệ |
Lưới inox Mắt Cáo | Liên hệ |
Lưới inox Thép | Liên hệ |
Lưới Băng Tải | Liên hệ |
BẢNG GIÁ INOX TỔNG HỢP
304 | No.1 | 3.0~8.0MM | 52,000 | 52,500 | 53,000 | 53,500 | 54,000 | |
2B | 2.0MM – 3.0MM | 57,000 | 57,400 | 58,100 | 59,100 | 60,000 | ||
1.5MM | 58,000 | 58,800 | 59,100 | 60,000 | 60,500 | |||
1.2MM | 58,000 | 58,800 | 59,100 | 60,000 | 60,500 | |||
1.0MM | 58,000 | 58,800 | 59,100 | 60,000 | 60,500 | |||
0.8MM | 59,000 | 59,500 | 59,900 | 60,500 | 61,000 | |||
0.7MM | 59,000 | 59,500 | 59,900 | 60,500 | 61,000 | |||
0.6MM | 59,500 | 59,900 | 60,500 | 61,000 | 61,500 | |||
0.5MM | 60,000 | 60,500 | 61,000 | 61,500 | 62,000 | |||
0.4MM | 60,500 | 61,000 | 61,500 | 62,000 | 62,500 | |||
3.5MM – 6.0MM | 57,000 | 57,400 | 58,100 | 59,100 | 60,000 | |||
201 | 2B | 2.0MM – 3.0MM | 38,000 | 38,500 | 39,000 | 40,000 | 41,000 | |
1.5MM | 38,500 | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 41,000 | |||
1.2MM | 38,500 | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 41,000 | |||
1.0MM | 38,500 | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 41,000 | |||
0.8MM | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 40,500 | 41,500 | |||
0.7MM | 40,000 | 41,000 | 41,500 | 42,000 | 43,000 | |||
0.6MM | 41,000 | 41,500 | 42,000 | 42,500 | 43,500 | |||
0.5MM | 41,000 | 41,500 | 42,000 | 42,500 | 43,500 | |||
0.4MM | 41,500 | 42,000 | 42,500 | 43,000 | 44,000 | |||
430 | 2B | 2.0MM 3.0MM | 34,000 | 34,500 | 35,000 | 35,500 | 36,500 | |
1.5MM | 35,000 | 35,500 | 36,000 | 36,500 | 37,500 | |||
1.2MM | 35,000 | 35,500 | 36,000 | 36,500 | 37,500 | |||
1.0MM | 35,000 | 35,500 | 36,000 | 36,500 | 37,500 | |||
0.8MM | 36,000 | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,500 | |||
0.7MM | 36,000 | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,500 | |||
0.6MM | 36,000 | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,500 | |||
0.5MM | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,000 | 39,000 | |||
0.4MM | 37,000 | 37,500 | 38,000 | 38,500 | 39,500 | |||
Grade | Item | Thickness | >10MT | Remarks | ||||
304 | No.1 | 10MM – 12MM | 57,000 | 57,500 | 58,000 | 58,500 | 59,000 | Không áp dụng cho hàng NSSC |
14MM – 16MM | 58,000 | 58,500 | 59,000 | 59,500 | 60,000 | |||
18MM – 30MM | 59,000 | 59,500 | 60,000 | 61,000 | 62,000 | |||
Over 30MM | ||||||||
3. Round Bar, Angle Bar, Flat Bar | ||||||||
Grade | Item | Thickness | >3MT | 2~2.9MT | 1~1.9MT | Under1MT | Remarks | |
304 | Láp | ~100 Φ | 78,500 | 79,000 | 79,500 | 80,500 | VIRAJ | |
201 | ~100 Φ | 46,400 | 46,900 | 47,400 | 48,400 | |||
304 | Láp | ~130 Φ | 74,600 | 75,100 | 75,600 | 76,600 | CHINA | |
201 | ~130 Φ | 45,800 | 46,300 | 46,800 | 47,800 | |||
304 | V | 3MM 25*25 | 79,300 | 79,800 | 80,300 | 81,300 | VIRAJ | |
3MM 30*30 | 78,100 | 78,600 | 79,100 | 80,100 | ||||
3MM 40*40 | 78,100 | 78,600 | 79,100 | 80,100 | ||||
304 | V | another size | 75,700 | 76,200 | 76,700 | 77,700 | CHINA | |
10mm 100*100 | 78,100 | 78,600 | 79,100 | 80,100 |
Tham khảo:
Giá tôn inox
Giá máng tôn inox
Bảng báo giá máng xối inox 304 hôm nay
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM INOX 304, 316 Thép tấm không gỉ là gì ? Ưu điểm và đặc tính của thép tấm không gỉ sét ( còn gọi là thép tấm inox ): – Độ bền cao – Bề mặt sáng láng bóng – Bề mặt có độ thẩm mỹ cao – Độ cứng <…>
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM INOX 304, 316

Thép tấm không gỉ là gì ?
Ưu điểm và đặc tính của thép tấm không gỉ sét ( còn gọi là thép tấm inox ):
– Độ bền cao
– Bề mặt sáng láng bóng
– Bề mặt có độ thẩm mỹ cao
– Độ cứng và độ bền cao
– Độ dẻo dai ở nhiệt độ thấp tốt
– Độ phản ứng từ kém hơn các loại thép tấm khác
Thép tấm inox và thép tấm không gỉ có khác nhau không ?
– Thép tấm inox và thép tấm không gỉ là 1 loại như nhau nhưng vì do người dùng đặt cho nó thành ra 2 loại khác nhau. Vì thép tấm không gỉ và thép tấm inox cùng được làm bằng loại hợp kim có hàm lượng crom từ 10,5% đến 12%.
Thép tấm không gỉ có bị ăn mòn không ?
– Nhờ vào cấu tạo thành phần hóa học là tỷ lệ crôm có trong thép đạt từ 13% đến 26% tùy theo loại nên thép tấm không gỉ có thể chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất.
– Loại Crom này được cán bên ngoài 2 mặt của tấm thép không gỉ rất mỏng, nên nhìn thấy bề mặt thép tấm lúc nào cũng sáng bóng, và đạt được độ cứng tốt.
– Do đó crom mỏng này ngăn không cho thép tác dụng với không khí bên ngoài, có thể chống được hiện tượng oxy hóa tốt nhất.
– Nếu bề mặt có trầy xước vật lý thì cũng không thành vấn đề vì lớp crom này nhanh chóng sẽ tự phục hồi và lại bao bọc thép bên trong thêm 1 lần nữa, giúp cho nó không bị gỉ sét.
Thép tấm không gỉ có mấy loại trên thị trường ?
– Hiện tại trên thị trường có 4 loại thép không gỉ chính thức như : Thép Austenitic, Ferritic,
Austenitic-Ferritic (Duplex) và Martensitic.
Thép tấm không gỉ Austenitic :Loại này là loại phổ biến nhất và cách nhận dạng qua các loại mác thép như : SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s,…
+ Thành phần hóa học của thép không gỉ austenitic là : 7% Niken (Ni), 16% Crôm (Cr), và tối đa 0,08% Cacbon (C).
+ Ưu điểm của thép austenitic là dễ uốn, dễ hàn, mềm dẻo, chống ăn mòn ở nhiệt độ cao và không bị nhiễm từ trường.
+ Ứng dụng của thép tấm không gỉ là : làm tàu thuyền cao cấp, bọc vỏ ngoài công trình xây dựng, bình chứa, đồ gia dụng, đồ trang trí….
Thép tấm không gỉ Ferritic :– Là loại thép không gỉ có lượng carbon thấp nhưng mềm, có khả năng chịu ăn mòn cao hơn các loại thép mềm khác.
– Các loại mác thép phổ biến nhất hiện nay của thép Ferritic là : SUS 430, 410, 409…
– Thành phần hóa học có chứa khoảng từ 12% đến 17% crom cán bên 2 mặt ngoài sáng bóng.
– Tùy theo độ % cán crom bên ngoài mà loại thép này được sử dụng với các loại mục đích khác nhau như trong kiến trúc xây dựng, làm nồi hơi, lồng máy giặt….
Thép tấm không gỉ Austenitic-Ferritic ( Duplex)– Đây là loại thép tấm không gỉ được kết hợp giữa 2 loại thép trên là Ferritic và Austenitic, nên nó có tên gọi là Austenitic-Ferritic hay Duplex.
– Thành phần hóa học của nó có chứa Niken (ni) ít hơn thép Austenitic.
Xem thêm: Bán ống thép đúc / ống thép đúc, thép ống đúc/ ống thép đúc
– Các mác thép phổ biến của thép Duplex trên thị trường có thể thấy như: LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA.
– Đặc tính tiêu biểu là độ bền chịu lực cao và độ mềm dẻo được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp hoá dầu, sản xuất giấy, bột giấy, chế tạo tàu biển…
– Thép không gỉ Duplex đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi và dần thay thế loại thép không gỉ Austenitic (SUS 304, 304L, 316, 316L, 310s…) .Nguyên nhân chính dẫn đến điều này là do Niken khan hiếm và đẩy giá thành các loại thép không gỉ khác lên cao.
Thép tấm không gỉ Martensitic :– Là loại thép có thành phần là hợp kim giữa sắt và crom, có hàn lượng carbon cao hơn thép Ferritic, nên chúng rất cứng trong môi trường lạnh, dầu, nước. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà độ dẻo dai của thép martensitic được tăng lên hay giảm xuống bằng cách ủ thép.
– Ứng dụng của thép tấm không gỉ Martensitic là : dụng cụ cắt, phẫu thuật, nha khoa, ốc vít, lò xo, ổ bi, tấm ép, nồi hơi, tua bin khí…
– Nhược điểm của thép này là rất khó để hàn vì các lớp carbon cao.
– Địa chỉ công ty đại lý nào cung cấp thép tấm không gỉ tại tphcm, nên mua thép tấm không gỉ ở đâu tốt và uy tín ? đây là câu hỏi của hầu hết các người tiêu dùng đang thắc mắc nhất hiện nay.
Các loại mác thép tấm không gỉ phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là :
SUS 304, 304L, 321 (dân dụng)
SUS 316/316L (chịu a xít)
SUS 310S, 253MA (chịu nhiệt)
SUS 904L, 254SMO (super inox)
– Tiêu chuẩn: AISI (JIS, EN), ASTM
– Bề mặt: Mirror/BA/2B/2D/No4 (Hàng cán nguội), No1/1D (cán nóng)
– Kích cỡ các khổ thép tấm không gỉ :
Độ dầy từ 0.2 đến 6mm (cán nguội), từ 3mm đến 100mm (cán nóng)
Khổ rộng: 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm, 2500mm
Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, 4000mm, 6000mm, 8000mm
– Xuất xứ: EU, Nhật, Hàn quốc, Đài Loan, Trung Quốc…
Ứng dụng của thép tấm không gỉ vào đời sống như :
Làm tàu thuyền cao cấp, bọc vỏ ngoài công trình xây dựng, bình chứa, đồ gia dụng, đồ trang trí, dao cắt, dao mổ phẫu thuật, tua bin khí, đóng tàu, nồi hơi, khung máy giặt….
Thành phần hóa học của thép tấm không gỉ :
Bảng thành phần hóa học của thép tấm không gỉ
Lưu ý dành cho khách mua hàng:
+ Bảng báo giá thép tấm không gỉ inox 304, 316 đã bao gồm giá thuế VAT và chi phí vận chuyển đi toàn TP.HCM cũng như các tỉnh lân cận.
+ Sản phẩm sẽ có ngay chỉ sau 6 tiếng chốt đơn . Đội ngũ vận chuyển của công ty gồm nhiều xe tải chuyên dụng lớn đảm bảo hàng được giao đến khách hàng trong thời gian sớm nhất.
+ Cam kết bán đúng hàng, đủ số lượng, có hóa đơn và chứng từ rõ ràng, đầy đủ.
+ Thanh toán 100% tại sau khi khách nhận đủ hàng tại công trình.
+ Bên giao hàng của chúng tôi chỉ nhận tiền sau khi kiểm tra đầy đủ chất lượng và số lượng hàng hóa được giao.
Chính sách bán hàng và ưu đãi dành cho khách hàng mua thép :
+ Báo giá nhanh và chính xác chỉ sau 1 giờ nhận yêu cầu từ khách hàng.
+ Báo giá thép thép tấm mạ kẽm mới nhất ngay khi có số lượng cụ thể.
+ Cam kết cung cấp báo giá tốt nhất từ nhà máy giành cho các đại lý phân phối và khách hàng.
+ Khách hàng có thể đặt hàng qua hotline
+ Hỗ trợ giao hàng tận nơi đến mọi công trình trong phạm vi 500km từ kho chứa (chúng tôi có đủ các xe lớn nhỏ phù hợp cho từng vùng và địa hình tại TP.HCM)
+ Miễn phí vận chuyển cho khách hàng – Tiết kiệm chi phí cho quý khách.
+ Chỉ thanh toán sau khi khách nhận đủ 100% – Đảm bảo quyền lợi tuyệt đối cho khách hàng.
Trụ sở: 2C, Đường số 5, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tp.HCM
Từ khóa tìm kiếm : trọng lượng | quy cách | tiêu chuẩn | công thức | khối lượng | thép tấm inox 316 | không gỉ