CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG 2016 TPHCM, GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỞ XÂY DỰNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT nam giới Độc lập - tự do - niềm hạnh phúc --------------- |
Số: 15556/TB-tieuhoctantien.edu.vn-VLXD | Thành phố hồ nước Chí Minh, ngày 31 mon 12 năm 2020 |
THÔNG BÁO
V/V CÔNG BỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHQUÝ IV/2020
Căn cứ vẻ ngoài Giá số 11/2012/QH13 ngày20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ hiện tượng Xây dựng số 50/2014/QH13ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm trước đó của chính phủ quy định cụ thể và lí giải thi hànhmột số điều của dụng cụ Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016của cơ quan chỉ đạo của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày14 mon 11 năm 2013 của cơ quan chính phủ quy định chi tiết và giải đáp thi hành mộtsố điều của luật pháp Giá;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CPngày 05 tháng bốn năm năm 2016 của chính phủ nước nhà về cai quản vật liệu tạo ra (VLXD);
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 mon 8 năm 2019 của cơ quan chính phủ về làm chủ chi phí chi tiêu xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng bốn năm năm trước của bộ trưởng liên nghành Bộ Tài chủ yếu hướng dẫn triển khai Nghị địnhsố 177/2013/NĐ-CP ngày 14 mon 11 năm trước đó của cơ quan chỉ đạo của chính phủ quy định cụ thể vàhướng dẫn thi hành một vài điều của chế độ Giá; Thông bốn số 233/2016/TT-BTC ngày11 mon 11 năm năm 2016 của bộ trưởng liên nghành Bộ Tài thiết yếu về sửa đổi, bổ sung cập nhật một số điềucủa Thông tứ số 56/2014/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tứ số 09/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của bộ trưởng bộ Xây dựng về phía dẫn xác minh và quảnlý ngân sách đầu tư xây dựng;
Căn cứ ra quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tp về việc ban hành Quy chếphối hợp thực hiện công bố giá VLXD trên địa bàn Thành phố hồ nước Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 2409/BXD-KTXD ngày26 mon 9 năm 2018 của bộ Xây dựng về một vài khó khăn, vướng mắc vào côngtác chào làng giá VLXD trên địa phận Thành phố hồ nước Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 697/UBND-ĐT ngày 05tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tp về vướng mắc trong công tác làm việc côngbố giá chỉ VLXD trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ kết quả thống nhất ý kiến tạicuộc hòa hợp Tổ giúp câu hỏi cho Tổ công tác chào làng giá VLXD ngày 10 mon 12 năm2020 và cuộc phù hợp Tổ công tác công bố giá VLXD ngày 17 mon 12 năm 2020;
Thực hiện công tác quản lý Nhà nước vềxây dựng với VLXD trên địa phận Thành phố; Sở Xây dựng ra mắt giá VLXD và một sốvật tư thịnh hành trong công trình xây dựng xây dựng để gia công cơ sở tìm hiểu thêm trong việc lậpvà thống trị chi phí đầu tư chi tiêu xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố hồ nước Chí
Minh như sau:
I. Ngôn từ công bốgiá
NHÓM 1. THÉP XÂY DỰNG
1.1. Công ty Cổ phần Thép bên Bè -VNSTEEL
Theo Công văn số 214/NBS-KHKD ngày 24tháng 8 năm 2020 với số 222/NBS-KHKD ngày 28 tháng 8 năm 2020 của doanh nghiệp Cổ phần
Thép nhà Bè -VNSTEEL
Bạn đang xem: Giá vật liệu xây dựng 2016 tphcm
1.3. Doanh nghiệp Cổ phần Thép Thủ Đức
VNSTEEL ty
Theo Công văn số 593/CV-VKC ngày 08tháng 10 năm 2020 của Công CP Thép Thủ Đức - VNSTEEL.
1.4. Doanh nghiệp Cổ phần tập đoàn lớn Hoa
Sen
Theo Công văn số BGtieuhoctantien.edu.vnHCM6/2020 ngày25 tháng 5 năm 2020 của người sử dụng Cổ phần tập đoàn Hoa Sen.
NamDương.Theo Công văn số 04/2020/CV-TV ngày01 mon 11 năm 2020 và số 01/2020/CV-TV ngày 10 tháng 01 năm 2020 của Công ty
TNHH thương mại dịch vụ và phân phối Thép Việt.
NamAH Việt Nam.
NHÓM 2. XI MĂNG
2.1. Chi nhánh phía nam - Công ty
Cổ phần xi-măng Cẩm Phả
Theo Công văn số 178/CNPN-PKD ngày 09tháng 9 năm 2020 của trụ sở phía Nam công ty Cổ phần xi-măng Cẩm Phả.
2.3. Công ty Cổ phần xi măng Công Thanh
Theo Công văn số 186 ngày 10 tháng 4năm 2020 của doanh nghiệp Cổ phần xi-măng Công Thanh.
2.4. Doanh nghiệp Cổ phần phạt triển
Sài Gòn
Theo Công văn số 42/CV-SPC ngày 01tháng 10 năm 2019 của khách hàng Cổ phần trở nên tân tiến Sài Gòn.
Long2.6. Trụ sở Công ty cp ximăng Thăng Long
Theo Công văn số 39/CV/2020/CN-BHMNngày 24 tháng 9 năm 2020 của chi nhánh Công ty cổ phần Xi măng Thăng Long.
2.7. Công ty Cổ phần xi-măng Vicem
Hoàng Mai
Theo Công văn số 2122/QĐ-XMHM ngày 15tháng 6 năm 2020 của người sử dụng Cổ phần xi-măng Vicem Hoàng Mai.
2.8. Trụ sở Công ty CP xi măng
Hà Tiên 1 - xí nghiệp sản xuất Tiêu thụ và thương mại dịch vụ xi măng Hà Tiên 1
Theo Công văn số 741/TTDV-PHTT ngày31 mon 7 năm 2020 và số 1075/TTDV-PHTT ngày 04 tháng 11 năm 2020 của Chinhánh công ty CP xi măng Hà Tiên 1 - xí nghiệp Tiêu thụ và dịch vụ xi măng Hà
Tiên 1.
NHÓM 3. VỮA
3.1. Công ty CP khai quật & Chếbiến khoáng sản Vĩ Đạt
Theo Công văn số 82/CBG-VĐ ngày 16tháng 11 năm 2020 của công ty CP khai quật & Chế biến khoáng sản Vĩ Đạt.
3.2. Doanh nghiệp Cổ phần gạch khối Tân
Kỷ Nguyên
Theo Công văn số 01/TKN-20 ngày 08tháng 01 năm 2020 của doanh nghiệp Cổ phần gạch men khối Tân Kỷ Nguyên.
NHÓM 4. DÂY, CÁP ĐIỆN
4.1. Công ty Cổ phần dây sạc điện
Việt phái mạnh (CADIVI)
Theo Công văn số 3793/CV-KD ngày 15tháng 8 năm 2018 của doanh nghiệp Cổ phần dây sạc cáp điện nước ta (CADIVI).
4.2. Công ty Cổ phần dây sạc cáp điện
Việt Thái
Theo Công văn số 692 ngày 24 mon 7năm 2019 với số 587/CV-TMSX ngày thứ nhất tháng 7 năm 2019 của khách hàng Cổ phần Dây cápđiện Việt Thái.
NHÓM 5. ỐNG CỐNG BÊ TÔNG
5.2. Doanh nghiệp Cổ phần CIC39 (được đổitên từ doanh nghiệp Cổ phần Đầu tứ Xây dựng 3-2)
Theo Công văn số 827/CTY-KD ngày 21tháng 10 năm 2020 của người tiêu dùng Cổ phần CIC39.
NHÓM 6. VẬT LIỆU LỢP
TUILDONAIViệt NamDella Vietbuilders6.5. Doanh nghiệp Cổ phần chế tạo Vậtliệu thi công DIC
Theo Công văn số DICLA.G04-20 ngày 03tháng 3 năm 2020 của doanh nghiệp Cổ phần Sản xuất vật tư xây dựng DIC.
6.6. Công ty Cổ phần tập đoàn Hoa
Sen
Theo Công văn số BGtieuhoctantien.edu.vnHCM6/2020 ngày25 mon 5 năm 2020 của người sử dụng Cổ phần tập đoàn lớn Hoa Sen.
NHÓM 7. GẠCH KHÔNG NUNG
7.1. Doanh nghiệp Cổ phần Vietcem
Theo Công văn số 01/VC-2020 ngày 10tháng 01 năm 2020 của công ty Cổ phần Vietcem.
7.3. Công ty Cổ phần gạch khối Tân
Kỷ Nguyên
Theo Công văn số 01/TKN-20 ngày 08tháng 01 năm 2020 của người sử dụng Cổ phần gạch men khối Tân Kỷ Nguyên.
7.4. Công ty Cổ phần gạch Thanh
Bình
Theo Công văn số 2/CBG/2020 ngày 02tháng 7 năm 2020 của công ty Cổ phần gạch Thanh Bình.
7.6. Doanh nghiệp Cổ phần Thành Chí
Theo Công văn số 142/2020.CV-TC ngày20 tháng 10 năm 2020 của chúng ta Cổ phần Thành Chí<1>.
7.7. Doanh nghiệp Cổ phần CIC39 (được đổi tên từ doanh nghiệp Cổ phần Đầu bốn Xây dựng 3-2)
Theo Công văn số 827/CTY-KD ngày 21tháng 10 năm 2020 của doanh nghiệp Cổ phần CIC39.
7.8. Doanh nghiệp Cổ phần vật liệu xanh
Đại Dũng
Theo Công văn số 201001/CBG-tieuhoctantien.edu.vn ngày01 tháng 10 năm 2020 của khách hàng Cổ phần vật tư xanh Đại Dũng.
NHÓM 8. VẬT LIỆU ỐP LÁT
8.1. Doanh nghiệp Cổ phần Kỹ thương
Thiên Hoàng
Theo Công văn số 03112020 ngày 03tháng 11 năm 2020 của bạn Cổ phần Kỹ yêu mến Thiên Hoàng.
TUILDONAI8.3. Doanh nghiệp Cổ phần gạch men TASA
Theo Công văn số 07 ngày thứ nhất tháng 02năm 2020 của công ty Cổ phần gạch men TASA.
Bạch Mã (Việt Nam)8.5. Công ty Cổ phần Công nghiệp ÝMỹ
Theo Công văn số 01/2020/CV/YMY ngày01 tháng 01 năm 2020 của khách hàng Cổ phần Công nghiệp Ý Mỹ.
8.6. Trụ sở tại tp hcm - Công ty
TNHH MTV dịch vụ thương mại Đồng Tâm
Theo Công văn số22/2020/CV-HC/TMĐT.HCM ngày 01 tháng 7 năm 2020 của trụ sở tại thành phố hồ chí minh - Côngty tnhh MTV thương mại Đồng Tâm.
8.8. Doanh nghiệp Cổ phần Tập đoàn
Vitto
Theo Công văn số 07/2020/CV-VTG ngày25 tháng 8 năm 2020 của khách hàng Cổ phần tập đoàn Vitto.
NHÓM 9. ĐÁ
9.1. Doanh nghiệp Cổ phần xây dừng Côngtrình giao thông 610
Theo Công văn số 01CBG0920 ngày 25tháng 9 năm 2020 của công ty Cổ phần Xây dựng dự án công trình Giao thông 610.
9.2. Doanh nghiệp Cổ phần Tân Cang
9.3. Doanh nghiệp Cổ phần Thành Chí
Theo Công văn số 142/2020.CV-TC ngày20 mon 10 năm 2020 của người sử dụng Cổ phần Thành Chí<2>.
9.4. Đá xây dựng xem thêm giá thịtrường theo báo cáo tình hình giá của Ủy ban nhân dân các quận - huyện
Theo Phụ lục thêm kèm thông báo này.
NHÓM 10. CÁT
10.1. Công ty Cổ phần Xây dựng
Công trình giao thông vận tải 610
Theo Công văn số 01CBG0920 ngày 25tháng 9 năm 2020 của doanh nghiệp Cổ phần Xây dựng công trình xây dựng Giao thông 610.
10.3. Công ty Cổ phần Tân Cang
10.4. Công ty Cổ phần Đồng Tân
Theo Công văn số 168/ĐT-P.KH ngày 17tháng 11 năm 2018 của chúng ta Cổ phần Đồng Tân.
10.5. Mèo xây dựng tham khảo giá thịtrường theo báo cáo tình hình giá chỉ của Ủy ban nhân dân các quận - huyện
Theo Phụ lục đính thêm kèm thông tin này.
NHÓM 11. COFFA
11.1. Doanh nghiệp Cổ phần cung cấp -Thương mại - dịch vụ thương mại Saki
Theo Công văn số 09 ngày 09 mon 8năm 2020 của bạn Cổ phần phân phối - thương mại - thương mại dịch vụ Saki.
NHÓM 12. BÊ TÔNG NHỰA NÓNG
12.1. Doanh nghiệp Cổ phần Công trình
Giao thông dùng Gòn
Theo Bảng niêm yết giá bán quý IV năm2020 của chúng ta Cổ phần công trình xây dựng Giao thông sử dụng Gòn.
Giao thông T&T.NHÓM 13. NHỰA ĐƯỜNG NHŨ TƯƠNG
13.1. Công ty Cổ phần Công trình
Giao thông sài Gòn
Theo Bảng niêm yết giá quý IV năm2020 của bạn Cổ phần dự án công trình Giao thông sài Gòn.
M.T.T - chi nhánh tỉnh Bình DươngBình Dương.PetrolimexTheo các Bảng thông tin giá số407/CV-PLC.NĐ-TTPC ngày thứ nhất tháng 9 năm 2020, số 449B/CV-PLC.NĐ-TTPC ngày 01tháng 10 năm 2020 với số 5 82/CV-PLC.NĐ-TTPC ngày thứ nhất tháng 11 năm 202 của Côngty trách nhiệm hữu hạn Nhựa mặt đường Petrolimex.
NHÓM 14. BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM (bêtông trộn sẵn)
14.1. Doanh nghiệp Cổ phần Bê tông Fi
COPan-United
Theo Công văn số Fi
COPan
U/GBT/02-2019ngày 01 mon 10 năm 2019 của chúng ta Cổ phần bê tông Fi
CO Pan-United.
Xem thêm: Top 12 Vật Liệu Chống Thấm Tốt Và Hiệu Quả Nhất Hiện Nay, Vật Liệu Chống Thấm Là Gì
14.2. Doanh nghiệp Xây dựng Lê Phan -TNHH
Theo Công văn số 003/20/KD-CV ngày 17tháng 02 năm 2020 của người tiêu dùng Xây dựng Lê Phan -TNHH.
NHÓM 15. TRỤ ĐÈN
15.1. đưa ra nhánh sài gòn - Công ty
Cổ phần Slighting Việt Nam
Theo Công văn số 008/SLT-tieuhoctantien.edu.vn ngày 15tháng 5 năm 2020 của đưa ra nhánh thành phố sài gòn - công ty Cổ phần Slighting Việt Nam.
NHÓM 16. VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
16.1. Công ty Cổ phần Sản xuất
Thương mại Liên Phát
Theo Công văn số 201005-1/CV-LP ngày05 mon 10 năm 2020 của bạn Cổ phần Sản xuất thương mại Liên Phát.
NHÓM 17. RỌ ĐÁ
17.1. Công ty Cổ phần sản xuất Thươngmại Liên Phát
Theo Công văn số 201005-1/CV-LP ngày05 tháng 10 năm 2020 của người tiêu dùng Cổ phần Sản xuất dịch vụ thương mại Liên Phát.
NHÓM 18. SƠN, BỘT BẢ CÁC LOẠI
18.1. Công ty Cổ phần Hóa dầu Côngnghệ cao Hi - Pec
Theo Công văn số 04.20/Hi
Pec ngày 09 tháng11 năm 2020 của người tiêu dùng Cổ phần Hóa dầu technology cao Hi - Pec.
18.2. Công ty Cổ phần sơn ICHI Việt
Nam
Theo Công văn số 09/20 ngày thứ nhất tháng11 năm 2020 của người tiêu dùng Cổ phần tô I đưa ra Việt Nam.
PaintThương mại thương mại Yên Sinh18.6. Doanh nghiệp Cổ phần tô Bạch Tuyết
Theo Công văn số 22/SBT-2020 ngày 12tháng 10 năm 2020 của chúng ta Cổ phần đánh Bạch Tuyết.
Manufacturing (Việt Nam)18.11. Doanh nghiệp Cổ phần Sản xuất
Sơn Hà Nội
Theo Công văn số 03/CV-HNPP ngày 16tháng 11 năm 2020 của chúng ta Cổ phần phân phối Sơn Hà Nội.
NHÓM 19. TẤM THẠCH CAO
Không có đơn vị tham gia chào làng giáquý IV/2020.
NHÓM 20. ỐNG NHỰA
Đạt Hòa.20.2. Công ty Cổ phần vật liệu nhựa Minh
Hùng
Theo Công văn số 11 ngày 01 tháng 11năm 2020 của bạn Cổ phần nhựa Minh Hùng.
20.3. Doanh nghiệp Cổ phần vật liệu bằng nhựa Đồng
Nai
Theo Công văn số 520/2020/CV-DNP ngày08 mon 9 năm 2020 của công ty Cổ phần vật liệu nhựa Đồng Nai.
NHÓM 21. BÓNG ĐÈN VÀ PHỤ KIỆN ĐIỆN
Minh.Tuấn LêNam.21.5. Chi nhánh tp sài thành - Công ty
Cổ phần Slighting Việt Nam
Theo Công văn số 008/SLT-tieuhoctantien.edu.vn ngày 15tháng 5 năm 2020 của chi nhánh tp sài gòn - doanh nghiệp Cổ phần Slighting Việt Nam.
21.7. Công ty Cổ phần đèn điện Điện
Quang
Theo Công văn số 2802a/CV-ĐQ ngày 24tháng 11 năm 2020 của chúng ta Cổ phần bóng đèn Điện Quang.
21.8. Doanh nghiệp Cổ phần trơn đèn
Phích nước Rạng Đông - chi nhánh Thành phố hồ Chí Minh
NHÓM 22. CỬA
22.1. Doanh nghiệp Cổ phần cửa ngõ Sơn Hải
Theo Công văn số 0301/2020/SH ngày 03tháng 01 năm 2020 của người sử dụng Cổ phần cửa ngõ Sơn Hải.
Châu Á Aseanwindow22.3. Doanh nghiệp Cổ phần Eurowindow
Theo Công văn số 1700/2020/EW-HCM ngày18 mon 9 năm 2020 của chúng ta Cổ phần Eurowindow.
NHÓM 23. KÍNH XÂY DỰNG
23.1. Doanh nghiệp Kính nổi VIGLARCERA- trụ sở Tổng công ty VIGLARCERA - CTCP
Theo Công văn số 420/VIFG-KD ngày 01tháng 10 năm 2020 của chúng ta Kính nổi Viglacera - trụ sở Tổng Công ty
Viglacera -CTCP.
NHÓM 24. MÀNG PHẢN QUANG
NHÓM 25. VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN KHÁC
25.2. Doanh nghiệp Cổ phần BESTMIX (phụgia bê tông, hóa học chống thấm, vữa rót, keo dán trả thiện)
Theo Công văn số BM010620/TB-tieuhoctantien.edu.vn ngày05 mon 6 năm 2020 của khách hàng Cổ phần BESTMIX.
25.3. Công ty Cổ phần Khoa học
Công nghệ Việt Nam, tên viết tắt là BUSADCO (hệ thống hố ga, kè bê tông, hào kỹthuật)
Theo Công văn số 553/CV-KHCNVN ngày01 mon 10 năm 2020 của người tiêu dùng Cổ phần Khoa học công nghệ Việt Nam.
II. Một vài nộidung bắt buộc lưu ý
1. Văn bảncung cấp tin tức giá, đi kèm bảng niêm yết giá chỉ sản phẩm, hàng hóa của cácdoanh nghiệp sản xuất, marketing nêu bên trên được công bố kèm theo thông báo này,hiện được đăng download trên Trang tin tức điện tử của Sở phát hành theo địa chỉhttps://soxaydung.hochiminhcity.gov.vn/home (mục tin tức chuyên ngành - Vậtliệu gây ra - chào làng giá vật liệu xây dựng), theo luật tại Điều 8 -Quy chế kết hợp thực hiện chào làng giá VLXD trên địa bàn Thành phố hồ Chí Minhđược phát hành kèm theo ra quyết định số 15/2018/QĐ-UBND .
2. Giácông cha nêu trên được xác minh và chào làng theo giá niêm yết do các đơn vị sảnxuất, kinh doanh cung cấp, đôi khi có tham khảo giá thị trường; chưa loại trừcác khoản chiết khấu, hoa hồng, khuyến mãi (nếu có) của những đơn vị sản xuất, kinhdoanh.
3. Giácông bố của những loại vật dụng liệu phổ biến nêu trên là giá dùng để làm tham khảo trongviệc lập và cai quản chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh, không dùng để thanh quyết toán. Việc thanh quyết toán chi tiêu phải thựchiện tương xứng theo quy định luật pháp hiện hành.
4. Tổ chức,cá nhân liên quan khi sử dụng tin tức về giá vật tư để lập và quản lý chiphí đầu tư xây dựng công trình:
- Có trách nhiệm lựa chọn nhiều loại VLXDthông dụng, thân mật với môi trường, tiết kiệm ngân sách và chi phí năng lượng, phổ biến trên thịtrường khi lập report nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu vớt khả thi, thiếtkế kiến thiết và xác định giá cả đầu bốn xây dựng bảo vệ tiết kiệm đưa ra phí, hiệuquả đầu tư và đáp ứng nhu cầu yêu mong của dự án công trình theo cơ chế tại khoản 2 Điều 19 -Thông tư số 09/2019/TT-BXD .
- đề xuất lưu ý phương thức xác định giáxây dựng dự án công trình và giá VLXD đảm bảo nguyên tắc và thực hiện theo phương pháp của
Thông tư số 09/2019/TT-BXD .
- Phải trọn vẹn chịu trách nhiệm khilựa chọn sử dụng thông tin giá vật tư trong Bảng công bố này, chịu đựng trách nhiệmquản lý giá cả đầu tư xây dựng theo đúng quy định của luật pháp Xây dựng số50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và các quy định hiện nay hành bao gồm liên quan.
- Khi các đơn vị triển khai khảo sát,xác định giá vật liệu; đề nghị để ý về việc vật liệu phải đáp ứng yêu mong vềchất lượng sản phẩm, mặt hàng hóa; quy chuẩn, tiêu chuẩn chỉnh kỹ thuật theo công cụ của
Luật quality sản phẩm, sản phẩm hóa, phương tiện Tiêu chuẩn chỉnh và quy chuẩn chỉnh kỹ thuật.
5. Theoquy định tại Khoản 1 Điều 3 - Thông bốn số 19/2019/TT-BXD ngày 31 mon 12 năm2019 của bộ Xây dựng: “Đối với những to chức, cá thể sản xuất, nhập vào hànghóa VLXD vẫn được cấp cho Giấy chứng nhận hợp quy cân xứng QCVN 16:2014/BXD, QCVN16:2017/BXD và Giấy ghi nhận còn hiệu lực hiện hành sẽ được phép sử dụng Giấy triệu chứng nhậnhợp quy với dấu vừa lòng quy cho tới khi hết hiệu lực thực thi hiện hành của Giấy ghi nhận đó ”.Do đó, một trong những thông tin về unique sản phẩm, hàng hóa trong văn phiên bản cung cấpthông tin giá của các doanh nghiệp sản xuất, sale nêu trên vẫn còn đấy áp dụng
QCVN 16:2017/BXD do giấy chứng nhận hợp quy còn hiệu lực.
6. Đề nghị Ủy ban nhân dân các quận- huyện
Duy trì tổ chức triển khai việc tích lũy thôngtin, báo cáo tình hình giá thị phần cho Sở Xây dựng đối với các loại VLXD phổbiến và hầu hết trên địa bàn định kỳ trước ngày 10 hàng tháng, trước ngày 05đối với mon cuối quý hoặc bỗng nhiên xuất (khi gồm yêu cầu, lãnh đạo của cỗ Xây dựng,Ủy ban quần chúng Thành phố) và phụ trách về tính chính xác của thông tinbáo cáo, theo điều khoản tại Khoản 3 Điều 24 - Quy chế phối kết hợp thực hiện tại công bốgiá VLXD bên trên địa bàn tp.hcm được phát hành kèm theo quyết định số15/2018/QĐ-UBND của Ủy ban quần chúng Thành phố.
7. Đề nghị những doanh nghiệp sản xuất,kinh doanh những loại vật liệu được ra mắt giá
Chịu trách nhiệm tiến hành theo quy địnhtại Điều 25 - Quy chế phối hợp thực hiện ra mắt giá VLXD trên địa phận Thành phố
Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo đưa ra quyết định số 15/2018/QĐ-UBND của Ủy bannhân dân Thành phố:
- cung cấp đầy đủ tin tức về hoạt độngsản xuất, gớm doanh, giá và chất lượng sản phẩm, sản phẩm & hàng hóa theo lao lý phápluật lúc cơ quan làm chủ Nhà nước gồm yêu cầu và phụ trách trước pháp luậtvề tính đúng đắn của tin tức đã cung cấp.
- tiến hành các nghĩa vụ của tổ chức,cá nhân sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật về vận động doanh nghiệp,thương mại, giá, tiêu chuẩn, quy chuẩn chỉnh kỹ thuật, quality sản phẩm, hàng hóavà những quy định khác có liên quan.
- không vi phạm những hành vi bị cấmtrong chuyển động sản xuất và kinh doanh sản phẩm, sản phẩm & hàng hóa theo vẻ ngoài pháp luật.
Trong quy trình thực hiện, nếu bao gồm khókhăn, vướng mắc, đề nghị báo cáo, đề xuất, kiến nghị về Sở thành lập (Phòng
VLXD, số smartphone 39.327.547 (số nội cỗ 748, 749)) hoặc cơ quan cai quản Nhànước gồm thẩm quyền để được xem xét, lí giải thực hiện./.
chỗ nhận: - những Sở ngành liên quan; - UBND các quận - huyện; - Quatest 3; - giám đốc Sở (để báo cáo); - Tổ công tác, Tổ giúp việc; - P.KTXD; P.TĐDA; P.QLCLCTXD; - VPS (để đăng tải); - Lưu: VT, VLXD / 8b. Đính kèm: Phụ lục. TTTV, NTHH. | KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC Lê trần Kiên |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ GIÁ ĐÁ VÀ CÁT TỰ NHIÊN THAM KHẢOGIÁ THỊ TRƯỜNG THEO BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIÁ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN - HUYỆN(Đính kèm thông báo số 15556/TB-tieuhoctantien.edu.vn-VLXD ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Sở
Xây dựng)
NHÓM 9: Đá xây dựng
Địa bàn | Đơn vị tính | Giá chào làng Quý IV/2020 | Ghi chú | |||||
Đá 1x2 | Đá 4x6 | |||||||
Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |||
Theo report tình hình giá VLXD của UBND những quận - huyện. Giá bán tại cơ sở kinh doanh, chưa bao hàm thuế giá bán trị ngày càng tăng (VAT), không bao gồm chi giá tiền vận chuyển, ngoại trừ một vài trường hợp gồm ghi chú cụ thể tương ứng. | ||||||||
Quận 1 | Đồng/m3 | Đá xanh: 360.000 | Đá xanh: 400.000 | - | Đá xanh: 330.000 | Đá xanh: 325.000 | - | |
Đồng/m3 | Đá đen: 270.000 | Đá đen: 255.000 | - | Đá đen: 230.000 | Đá đen: 235.000 | - | ||
Quận 2 | Đồng/m3 | 335.272 | 335.272 | 344.363 | 331.636 | 331.636 | 329.818 | |
Quận 3 | Đồng/m3 | 490.909 | 490.909 | 490.909 | 445.454 | 445.454 | 445.454 | |
Quận 4 | Đồng/m3 | 280.000 | 280.000 | 280.000 | - | - | - | |
Quận 5 | Đồng/m3 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | |
Quận 6 | Đồng/m3 | 370.000 | 370.000 | 370.000 | 280.000 | 280.000 | 280.000 | |
Quận 7 | Đồng/m3 | 445.455 | 445.455 | 445.455 | 254.545 | 254.545 | 254.545 | |
Quận 8 | Đồng/m3 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | 220.000 | 220.000 | 220.000 | |
Quận 9 | Đồng/m3 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | |
Quận 10 | Đồng/m3 | Đá đen: 320.000 | Đá đen: 320.000 | Đá đen: 320.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | |
Đồng/m3 | Đá Biên Hòa: 430.000 | Đá Biên Hòa: 430.000 | Đá Biên Hòa: 430.000 | |||||
Quận 11 | Đồng/m3 | Đá đen: 300.000 | Đá đen: 300.000 | Đá đen: 300.000 | 380.000 | 380.000 | 380.000 | |
Đồng/m3 | Đá xanh: 450.000 | Đá xanh: 450.000 | Đá xanh: 450.000 | |||||
Quận 12 | Đồng/m3 | 390.000 | 420.000 | 420.000 | - | - | - | |
Quận Phú Nhuận | Đồng/m3 | Đá đen: 340.000 | Đá đen: 340.000 | Đá đen: 340.000 | 290.000 | 290.000 | 290.000 | |
Đồng/m3 | Đá xanh: 430.000 | Đá xanh: 430.000 | Đá xanh: 430.000 | |||||
Quận Bình Thạnh | Đồng/m3 | 318.000 | 318.000 | 318.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | |
Quận Tân Bình | Đồng/m3 | 420.000 | 420.000 | 420.000 | - | - | - | |
Quận Tân Phú | Đồng/m3 | 372.727 | 372.727 | 372.727 | 327.272 | 327.272 | 327.272 | |
Quận Bình Tân | Đồng/m3 | 445.000 | 455.000 | 455.000 | 373.000 | 382.000 | 382.000 | |
Quận đụn Vấp | Đồng/m3 | Đá xanh: 450.000 | Đá xanh: 450.000 | Đá xanh: 485.000 | 370.000 | 400.000 | 430.000 | |
Đồng/m3 | Đá đen: 380.000 | Đá đen: 380.000 | Đá đen: 380.000 | |||||
Quận Thủ Đức | Đồng/m3 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 280.000 | 280.000 | 280.000 | |
Huyện Bình Chánh | Đồng/m3 | 470.000 | 470.000 | 470.000 | 410.000 | 410.000 | 410.000 | |
Huyện nhà Bè | Đồng/m3 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | |
Huyện Hóc Môn | Đồng/m3 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 380.000 | 380.000 | 380.000 | |
Huyện Củ Chi | Đồng/m3 | 336.363 | 336.363 | 336.363 | 245.454 | 245.454 | 245.454 | |
Huyện đề xuất Giờ | Đồng/m3 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 320.000 | 320.000 | 320.000 |
NHÓM 10: mèo xây dựng
Địa bàn | Đơn vị tính | Giá công bố Quý IV/2020 | Ghi chú | ||||||||
Cát xây tô | Cát bê tông | Cát san lấp | |||||||||
Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |||
Theo report tình hình giá bán VLXD của UBND các quận - huyện. Giá bán tại các đại lý kinh doanh, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), không bao gồm chi phí vận chuyển, ngoại trừ một số trường hợp tất cả ghi chú ví dụ tương ứng. | |||||||||||
Quận 1 | Đồng/m3 | 280.000 | 210.000 | - | 350.000 | 340.000 | - | 125.000 | 180.000 | - | |
Quận 2 | Đồng/m3 | 271.636 | 271.636 | 271.636 | 288.909 | 288.909 | 288.909 | 209.090 | 209.090 | 210.000 | |
Quận 4 | Đồng/m3 | - | - | - | - | - | - | 160.000 | 160.000 | 160.000 | |
Quận 5 | Đồng/m3 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | - | - | - | |
Quận 6 | Đồng/m3 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 258.000 | 258.000 | 258.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | |
Quận 7 | Đồng/m3 | 236.363 | 236.363 | 236.363 | 363.636 | 363.636 | 363.636 | 127.273 | 127.273 | 127.273 | |
Quận 8 | Đồng/m3 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | 280.000 | 280.000 | 280.000 | - | - | - | |
Quận 9 | Đồng/m3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 450.000 | 450.000 | 450.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | |
Quận 10 | Đồng/m3 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | |
Quận 11 | Đồng/m3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 370.000 | 370.000 | 370.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | |
Quận 12 | Đồng/m3 | - | 220.000 | 220.000 | 390.000 | 410.000 | 410.000 | 160.000 | 180.000 | 180.000 | |
Quận Phú Nhuận | Đồng/m3 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | 390.000 | 390.000 | 390.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | |
Quận Bình Thạnh | Đồng/m3 | 420.000 | 420.000 | 420.000 | 458.000 | 458.000 | 458.000 | 190.000 | 190.000 | 190.000 | |
Quận Tân Bình | Đồng/m3 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 450.000 | 450.000 | 450.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | |
Quận Tân Phú | Đồng/m3 | 272.727 | 272.727 | 272.727 | Cát to: 409.090 | Cát to: 409.090 | Cát to: 409.090 | 209.090 | 209.090 | 209.090 | |
Đồng/m3 | Cát vừa: 363.636 | Cát vừa: 363.636 | Cát vừa: 363.636 | ||||||||
Quận Bình Tân | Đồng/m3 | 318.000 | 264.000 | 264.000 | 380.000 | 364.000 | 364.000 | 170.000 | 170.000 | 170.000 | |
Quận gò Vấp | Đồng/m3 | 350.000 | 380.000 | 365.000 | 450.000 | 450.000 | 410.000 | 250.000 | 250.000 | 205.000 | |
Quận Thủ Đức | Đồng/m3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | |
Huyện Bình Chánh | Đồng/m3 | 370.000 | 370.000 | 370.000 | 450.000 | 450.000 | 450.000 | 184.545 | 184.545 | 184.545 | |
Huyện đơn vị Bè | Đồng/m3 | 220.000 | 220.000 | 220.000 | 260.000 | 260.000 | 260.000 | 155.000 | 155.000 | 155.000 | |
Huyện Hóc Môn | Đồng/m3 | 390.000 | 390.000 | 390.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 190.000 | 190.000 | 190.000 | |
Huyện Củ Chi | Đồng/m3 | 136.363 | 136.363 | 136.363 | Cát to: 163.636 | Cát to: 163.636 | Cát to: 163.636 | 118.181 | 118.181 | 118.181 | |
Đồng/m3 | Cát vừa: 181.818 | Cát vừa: 181.818 | Cát vừa: 181.818 | ||||||||
Huyện buộc phải Giờ | Đồng/m3 | 380.000 | 380.000 | 380.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 |
Ghi chú:
Theo khuyên bảo tại văn bạn dạng số2409/BXD-KTXD ngày 26 mon 9 năm 2018 của bộ Xây dựng: “Bộ thi công thống nhấtvới khuyến cáo của Sở Xây dựng tp.hcm về việc thực hiện chào làng giáđối với các món đồ vật liệu xây dựng đặc điểm là khoáng sản. Đối với phần nhiều vật tư, vật tư xây dựng khó các khoản thu nhập thông tingiá thị trường, có thể thực hiện ra mắt giá tại địa điểm sản xuất, kinh doanhsản phẩm, sản phẩm & hàng hóa vật liệu phát hành (chưa tính cự ly vận chuyển) như nêu tạivăn phiên bản số 8831/tieuhoctantien.edu.vn-VLXD”
GIỚI THIỆUHƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤCÔNG TÁC CHUYÊN MÔNGIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNGCHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNGTHÔNG TIN NĂNG LỰC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG XDQUY HOẠCH - KẾ HOẠCHTHÔNG TIN DỰ ÁNTIN TỨCKHIẾU NẠI - TỐ CÁOTHỐNG KÊ NGÀNH XÂY DỰNGHỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TCVN ISO 9001:2015ĐỀ TÀI KHOA HỌCCÔNG BỐ HỢP QUYĐẤU THẦU ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |