BẢNG QUY CÁCH THÉP I200 POSCO, THÉP HÌNH I200/ THÉP I200 TIÊU CHUẨN A36/SS400

-

Xuất xứ: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam

Đơn vị cung cấp: Lộc Hiếu Phát

Giá thép i200 hôm nay:

Thép i200x100x5.5×8: Xuất xứ Posco – Trọng lượng 21.3 Kg/m – Giá 2.066.460đ

Do giá thép i200 có thể thay đổi hàng ngày, nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá chính xác nhất.

Bạn đang xem: Quy cách thép i200


Mô tả

Thép i200 (thép hình i200) là loại thép chữ I được sử dụng nhiều hiện nay nhờ độ bền cao, vững chắc, đảm bảo chất lượng công trình. Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng giá thép hình i 200 và báo giá thép I mới nhất cùng những thông số kỹ thuật, kích thước, ứng dụng của vật liệu này để quý khách hàng dễ dàng nắm bắt.


Thông số kỹ thuật của thép I200Tại sao nên chọn mua thép i200 của Lộc Hiếu Phát?
Cam kết sản phẩm
Chính sách vận chuyển

Thông số kỹ thuật của thép I200

Thép hình I 200 là một trong những dạng thép hình I được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và các lĩnh vực liên quan. Tên “I 200” nghĩa là kích thước của thép hình này là 200mm, hay chiều rộng của thép hình I là 200mm.

Những thông số khác như chiều dày, chiều cao và độ dày của tấm thép có thể khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng cụ thể của từng dự án.

Các thông số kỹ thuật của thép i200 cơ bản bao gồm như: trọng lượng, chiều dài, quy cách bó thép cũng như tiêu chuẩn sản xuất, mác thép …


*

Thép i200


Trọng lượng thép i200

Trọng lượng thép i200 là 21,3 kg/mét, 127,8 kg/cây 6 mét, 255,6 kg/cây 12 mét

Kích thước thép i200

Kích thước thép i200: 200x100x5.5×8 nghĩa là:

Kích thước cạnh: 200x100mm
Độ dày cánh là 8mm
Độ dày bụng: 5,5mm

Mác thép i200

Mác thép I200 gồm: A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B

Tiêu chuẩn thép i200

 Tiêu chuẩn thép I200 bao gồm: ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131

Ứng dụng

Thép i200 được ứng dụng đa dạng trong đời sống và trong các công trình xây dựng. Dòng thép này được đánh giá cao nhờ tính bền vững, độ bền cao, đáp ứng nhiều công trình khác nhau. Một số ứng dụng nổi bật của thép hình i 200 bao gồm:

 Sử dụng trong máy mócỨng dụng trong làm đường ray
Sử dụng để làm các cột chống hỗ trợ trong hầm mỏỨng dụng trong làm cột và dầm cho những công trình kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và kỹ thuật công trình, những dự án xây dựng công nghiệp, dầm cho container hay xe tải, sàn thép và khung gầm
*

Ứng dụng thép i200


Xuất xứ

Xuất xứ của thép hình I200 gồm: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam

Quy cách thép i200

Quy cách thép i200 như sau:

Chiều cao thân: 100 – 900mm
Chiều rộng cánh: 55 – 300mm
Chiều dài cây tiêu chuản: 6 – 12m

Bảng giá thép I200 mới nhất hôm nay

Bảng giá thép i200 hôm nay được Lộc Hiếu Phát cập nhật từ các đơn vị sản xuất, đảm bảo nhanh chóng và chính xác nhất để quý khách có thể dễ dàng nắm bắt được giá vật liệu, tính toán chi phí và có kế hoạch nhập vật liệu.

Tất cả những sản phẩm thép hình i 200 tại công ty Lộc Hiếu Phát cam kết là hàng chuẩn chính hãng, chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt trước khi đến tay khách hàng, đảm bảo công trình bền vững.

Bên cạnh mức giá cạnh tranh, Lộc hiếu Phát còn có rất nhiều những chiết khấu lớn dành cho các khách hàng mua vật liệu với số lượng lớn, miễn phí vận chuyển tận nơi. Nếu có nhu cầu quý khách vui lòng liên hệ ngay với Lộc Hiếu Phát nhé!

Quy cáchXuất XứTrọng Lượng(kg/m)Giá cây 6m (VNĐ)Đơn Giá cây 12m (VNĐ)
200x100x5.5×8 Posco21,32.066.4604.012.920

Lưu ý:

Giá thép i200 sẽ thay đổi tùy theo từng thời điểm mua hàng
Đơn giá cũng có thể chênh lệch theo số lượng hàng

Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Lộc Hiếu Phát để có được báo giá thép hình i200 và báo giá sắt i tốt nhất và chiết khấu hấp dẫn.


*

Báo giá thép hình chữ I 200 mới nhất


Địa chỉ mua thép hình I 200 uy tín, giá tốt

Một trong những địa chỉ mua thép hình i 200 uy tín, giá tốt chính là Lộc Hiếu Phát. Đây là một trong những đơn vị có tiếng trong cung cấp sắt thép, vật liệu xây dựng, trong đó có thép i200. Lộc Hiếu Phát tự hào là đối tác tin cậy của rất nhiều chủ thầu công trình và quý khách hàng. 

Với nhu cầu sử dụng sắt thép cho các công trình xây dựng ngày càng lớn, hiện nay trên thị trường có rất đơn vị cung cấp thép i200 nhưng không phải đơn vị nào cũng thực sự uy tín và mang tới lợi ích tốt cho khách hàng.

Công ty Lộc Hiếu Phát là đại lý cấp 1 của hầu hết các thương hiệu sản xuất sắt thép nổi tiếng tại thị trường Việt Nam và luôn nhập hàng trực tiếp, nên cam kết mang tới những sản phẩm thép i200 chính hãng, chuẩn chất lượng khi tới tay khách. 

Bên cạnh đó, Lộc Hiếu Phát luôn đảm bảo mức giá ưu đãi, ổn định, chiết khấu cao nhất cho các khách hàng và nhiều chính sách bán hàng hấp dẫn, đảm bảo lợi ích tốt nhất cho các khách hàng.

Liên hệ ngay với công ty Lộc Hiếu Phát để được tư vấn, hỗ trợ và cung cấp sản phẩm cùng dịch vụ tốt nhất nhé!


*

Địa chỉ mua thép i200 uy tín, giá tốt


Tại sao nên chọn mua thép i200 của Lộc Hiếu Phát?

Luôn dẫn đầu về chất lượng dịch vụ và cam kết mang tới những sản phẩm tốt cho các khách hàng, Lộc Hiếu Phát được lòng khách hàng. Những thế mạnh làm nên thương hiệu Lộc Hiếu Phát có thể kể đến như:

Cam kết sản phẩm

100% những sản phẩm sắt thép nói chung và thép hình i200 tại Lộc Hiếu Phát đều được cam kết có chất lượng chuẩn, chính hãng. 

Các sản phẩm của chúng tôi cung cấp đều đạt tiêu chuẩn ASTM (Mỹ)- JIS G3101 (Nhật) – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131. Nhờ vậy mà lựa chọn thép i200 tại Lộc Hiếu Phát sẽ giúp công trình thêm cứng vững, kiên cố, bền lâu.

Sản phẩm thép i200 có nguồn gốc rõ ràng

Sản phẩm thép i200 có nguồn gốc rõ ràng, cam kết sản phẩm chính hãng, đảm bảo chất lượng mang tới sự an tâm nhất, sự kiên cố cho công trình.

Miễn phí vận chuyển với đơn hàng lớn

Với những đơn hàng lớn, Lộc Hiếu Phát sẽ miễn phí vận chuyển cho các khách hàng, đảm bảo sự thuận tiện cũng như tiến độ công trình cho các khách hàng.

Mức giá cả cạnh tranh

Với bảng giá thép i200 cạnh tranh cùng chiết khấu hấp dẫn, Lộc Hiếu Phát giúp quý khách mua tối ưu chi phí. 

Cam kết hỗ trợ kỹ thuật 24/7

Lộc Hiếu Phát sở hữu đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp với chuyên môn cao, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7, tư vấn khách hàng có thể chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu và kinh phí xây dựng.

Chính sách vận chuyển

Bên cạnh chính sách giá tốt, công ty Lộc Hiếu Phát còn đưa ra những chính sách vận chuyển rất tốt cho khách hàng:

Phạm vi giao hàng rộng

Với hệ thống xe tải lớn, trọng tải lớn, Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng, đảm bảo giúp công trình hoàn thiện công trình đúng tiến độ. Bằng cách này, quý khách hàng cũng tránh chi phí phát sinh đáng tiếc.

Thời gian giao hàng nhanh

Thời gian giao hàng nhanh chóng, đảm bảo đáp ứng tiến độ công trình cho các khách hàng.

Phương thức thanh toán linh động

Phương thức thanh toán linh động theo hình thức chuyển khoản, thanh toán tiền mặt… đảm bảo sự thuận tiện nhất cho các khách hàng.

Với những thế mạnh vượt trội, Lộc Hiếu Phát hứa hẹn sẽ mang tới sự hài lòng nhất cho khách hàng. Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và cung cấp sản phẩm thép i200 chất lượng, chiết khấu cao nhất nhé!

Hình ảnh chi tiết sản phẩm thép i200

Dưới đây là một số những hình ảnh chi tiết sản phẩm thép i200 để quý khách tham khảo:


*

Sản phẩm thép hình i 200


Trên đây là sản phẩm thép i200, Quý khách có nhu cầu mua vật liệu hãy liên hệ ngay với Lộc Hiếu Phát để được hỗ trợ tốt nhất nhé!



*

Thép I ( Sắt I ) được sử dụng rất phổ biến trong các khung tòa nhà, kết cấu dầm thép, các ứng dụng hỗ trợ kết cấu. Sử dụng thép I sẽ giúp giảm bớt các hỗ trợ kết cấu khác, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.

Hoàng Đan hiện cung cấp các dòng Thép hình I trong nước hoặc nhập khẩu với kích thước đa dạng. Quý khách hàng cần mua sản phẩm hoặc tư vấn thêm về giá cả, xin vui lòng liên hệ chúng tôi theo Hotline bên dưới:


Thép I là gì?

Thép I hay dầm I (I Beam) là cách gọi của sản phẩm thép cacbon có tiết diện mặt cắt ngang trông giống như chữ I. Thiết kế dạng chữ I làm tăng khả năng chống uốn cho vật liệu về 1 phía nên có ứng dụng rất lớn trong kết cấu xây dựng. Tại Việt Nam, thép I có thể được sản xuất bởi các nhà máy trong nước hoặc nhập khẩu từ nước ngoài. Các thông số về quy cách kích thước, độ dày mỏng, trọng lượng, thành phần… của sản phẩm được quy định theo các tiêu chuẩn của từng quốc gia.

*

Sắt I là cách thường gọi để phân biệt thép I được mạ kẽm hoặc sơn với các sản phẩm chưa được xử lý bề mặt. Đa số các công trình đều sử dụng sắt I.

Các sản phẩm thép I giá tốt

Chúng tôi tổng hợp một số sản phẩm thép I có giá tốt nhất dưới đây:

Thép hình I100

Kích thước: hxbxd = 100x55x4.5 (mm)Khối lượng 1m chiều dài: 9.46 (Kg)Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao và chiều rộng:±2.0 (mm)Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)
Đặt hàng

Thép hình I120

Kích thước: hxbxd = 120x65x4.8 (mm)Khối lượng 1m chiều dài: 11.50 (Kg)Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao và chiều rộng:±2.5 (mm)Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)
Đặt hàng

Thép hình I150

Kích thước: hxbxd = 150x75x5.0 (mm)Khối lượng 1m chiều dài: 14.00 (Kg)Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao và chiều rộng:±2.5 (mm)Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)
Đặt hàng

Thép hình I150a

Kích thước: hxbxd = 150x75x5.5 (mm)Khối lượng 1m chiều dài: 17.0 (Kg)Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao và chiều rộng:±2.5 (mm)Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)
Đặt hàng

Thép hình I200

Kích thước: hxbxd = 200x100x5.2 (mm)Khối lượng 1m chiều dài: 21.00 (Kg)Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao:±3 (mm)Sai lệch cho phép về kích thước chiều rộng:±3 (mm)Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)
Đặt hàng

Thép hình I 250

Kích thước: hxbxd = 250x125x6.0 (mm)Khối lượng 1m chiều dài: 29.60 (Kg)Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao:±3 (mm)Sai lệch cho phép về kích thước chiều rộng: ±4 (mm)Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)
Đặt hàng

Thép hình I250a

Kích thước: hxbxd = 250x125x7.5 (mm)Khối lượng 1m chiều dài: 38.30 (Kg)Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao:±3 (mm)Sai lệch cho phép về kích thước chiều rộng: ±4 (mm)Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)
Đặt hàng

Thép hình I300

Kích thước: hxbxd = 300x150x6.5 (mm)Khối lượng 1m chiều dài: 36.70 (Kg)Sai lệch cho phép về kích thước chiều cao:±3 (mm)Sai lệch cho phép về kích thước chiều rộng: ±4 (mm)Sai lệch cho phép về khối lượng chiều dài: ±3.0 – 5.0 (%)
Đặt hàng

Phân loại dầm thép I

Dầm chữ I được phân loại theo vật liệu và kích thước của chúng. Chúng có nhiều kích thước và độ dày (các điểm kết nối). Các nhà xây dựng sẽ xem xét nhu cầu của dự án cụ thể của họ và chọn dầm chữ I phù hợp với các đặc tính mà họ cần, bao gồm độ võng, độ rung, uốn cong, vênh và căng. Dầm chữ I được thiết kế để chống lại sự uốn cong, rung động, năng suất và phản xạ do hình dạng của chúng. Dầm I thường nhẹ và có thể được sử dụng cho những nhịp gần 30.48 m. Khi đặt hàng dầm I, người mua sẽ cho nhà chế tạo biết kích thước cần thiết cho dự án.

Xem thêm: Bán quả nho thân gỗ - quả nho thân gỗ tứ quý tại tp

Quy cách thép hình I

Các sản phẩm thép I dưới đây phù hợp với tiêu chuẩn Nhật Bản JIS 3101:2010 với mác thép SS400.

*
Các thông số đặc trưng kích thước của thép i

Bảng tra thép I (TCVN)

Kích thước tiêu chuẩn Standard Size (Hx
B)

Kích thước mặt cắt Sectional Dimention

Tiết diện mặt cắt Sectional Area

Khối lượng đơn vị Unit Mass

Moment chống uốn Geometrical Moment of inertia

Bán kính quán tính Radius of gyration of area

Moment chống xoắn Modulus of section

t1

t2

r1

r2

Ix

Iy

ix

iy

Zx

Zy

mm

Cm2

Kg/m

Cm4

Cm

Cm3

Thép I 100×50

4,5

6,8

7

3,5

10,9

8,57

175

12,3

4,01

1.06

35

4.93

Thép I 100×55

4,5

7,2

7

2,5

12,0

9,46

198

17,9

4,06

1,22

39,7

6,49

Thép I 100×75

5

8

7

3,5

16,43

12,9

281

47,3

4,14

1,70

56,2

12,6

Thép I 120×60

5

7,6

8

4

14,9

11,5

342

23,5

4,83

1,27

57

7,84

Thép I 120×64

4,5

7,2

7,5

3

14,7

11,50

350

27,9

4,88

1,38

58,4

8,72

Thép I 125×75

5,5

9,5

9

4,5

20,45

16,1

538

57,5

5,13

1,68

86,0

15,3

Thép I 150×75

5,5

9,5

9

4,5

21,83

17,1

819

57,5

6,12

1,62

109

15,3

Thép I 150×125

8,5

14

13

6,5

46,15

36,2

1760

385

6,18

2,89

235

61,6

Thép I 180×100

6

10

10

5

30,06

23,6

1670

138

7,45

2,14

186

27,5

Thép I 200×100

7

10

10

5

33,06

26,0

2170

138

8,11

2,05

217

27,7

Thép I 200×150

9

16

15

7,5

64,16

50,4

4460

753

8,34

3,43

446

100

Thép I 250×125

7,5

12,5

12

6

48,79

38,3

5180

337

10,3

2,63

414

53,9

10

19

21

10,5

70,73

55,5

7310

538

10,2

2,76

585

86,0

Thép I 300×150

8

13

12

6

61,58

48,3

9480

588

12,4

3,09

632

78,4

10

18,5

19

9,5

83,47

65,5

12700

886

12,3

3,26

849

118

11,5

22

23

11,5

97,88

76,8

14700

1080

12,2

3,32

978

143

Thép I 350×150

9

15

13

6,5

74,58

58,5

15200

702

14,3

3,07

870

93,5

12

24

25

12,5

111,1

87,2

22400

1180

14,2

3,26

1280

158

Thép I 400×150

10

18

17

8,5

91,73

72,0

24100

864

16,2

3,07

1200

115

12,5

25

27

13,5

122,1

95,8

31700

1240

16,1

3,18

1580

165

Thép I 400×175

11

20

19

9,5

116,8

91,7

39200

1510

18,3

3,60

1740

173

13

26

27

13,5

146,1

115

48800

2020

18,3

3,72

2170

231

Thép I 600×190

13

25

25

12,5

169,4

133

98400

2460

24,1

3,81

3280

259

16

35

38

19

224,5

176

130000

3540

24,1

3,97

4330

373

*
Thông số kỹ thuật thép hình I

Chiều dài cây thép I

Thông thường, chiều dài phổ biến của cây thép chữ I sẽ từ 6 -12m:

I100, I125: Dài 6m
I150, I200 trở lên: Dài 12m

Các kích thuớc đặc biệt về chiều dài, trọng lượng sẽ chỉ được sản xuất khi có yêu cầu.

Cách tính Trọng lượng

Trọng lượng cây thép I phụ thuộc vào chiều dài và khối lượng trên 1 m dài của từng sản phẩm. Trên lý thuyết, chúng ta có thể sử dụng công thức để tính toán trọng lượng của thép I.

Ta sử dụng công thức tính trọng lượng sau:

Trọng lượng thép I (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.

Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang thép hình I (a) = / 100 (cm3);

Để tiện cho việc tra cứu các bạn có thể sử dụng bảng tổng hợp bên dưới. Khi biết trọng lượng trên 1 m dài và chiều dài bạn sẽ dễ dàng tính được tổng trọng lượng của cả cây thép.

Ứng dụng thực tế

Thép hình I có nhiều ứng dụng trong kết cấu và xây dựng tiêu biểu như: Làm cầu trục, nhà thép tiền chế, làm nhà xưởng, các công trình kiến trúc và xây dựng, chế tạo máy móc…

– Chế tạo cầu trục: Cầu trục là một thiết bị nâng hạ an toàn thường xử dụng trong các xưởng hoặc nhà máy, công trường, xưởng sản xuất…

*

– Giá đỡ cấu trúc trong xây dựng: Dầm thép chữ I được sử dụng làm các thanh đỡ ngang, làm cột chịu lực cho các kết cấu của công trình xây dựng.

*

Tiêu chuẩn thép I

Các sản phẩm thép hình nói chung đều được sản xuất theo tiêu chuẩn nhất định. Tiêu chuẩn của sản phẩm thép là hệ thống để phân loại, xác định các tính chất cơ học, thành phần hóa học, hình dáng, sai số trong sản xuất của thép.

Không có một tiêu chuẩn dùng chung cho toàn cầu mà tại mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn riêng. Các nhà máy sản xuất thép sẽ dựa trên tiêu chuẩn họ sử dụng để công bố cho khách hàng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn áp dụng với thép hình chữ I:

Tiêu chuẩn Châu Âu

EN 10024: Mặt cắt mặt bích côn cán nóng I – Dung sai về hình dạng và kích thước.EN 10034: Thép kết cấu mặt cắt I và H – Dung sai về hình dạng và kích thước.EN 10162: Thép hình cán nguội – Điều kiện giao hàng kỹ thuật – Dung sai kích thước và mặt cắt ngang.

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVN 7571 – 15:2019: Thép hình cán nóng – Phần 15: Thép chữ I

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính đối với thép hình chữ I được sản xuất bằng phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.

Để xác định các đặc tính cơ học của thép I như khả năng chịu lực kéo, lực uốn cong, chịu va đập các bạn ngiên cứu tiêu chuẩn của sản phẩm tương ứng cùng với các thông số của nhà cung cấp đưa ra.

Một số nội dụng trong tiêu chuẩn TCVN 7571 – 15:2019:

Ký hiệu

Ký hiệu thép hình chữ I bao gồm các thông tin sau:

ISGS hoặc ISWS hoặc ISBS.Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa).Đối với những loại có cùng giới hạn bền kéo, sử dụng các chữ A, B, C… để phân loại.

Phân loại sản phẩm

Dựa theo mục đích sử dụng chúng ta có thể phân loại thép I ra thành:

Thép kết cấu thông thường.Thép kết cấu hàn.Thép kết cấu xây dựng.Công dụng
Ký kiệu thép
Giới hạn độ bền kéonhỏ nhất(Mpa)
Thép kết cấu thông thườngISGS 400400
Thép kết cấu thông thườngISGS 490490
Thép kết cấu thông thườngISGS 540540
Thép kết cấu hànISWS 400A400
Thép kết cấu hànISWS 400B400
Thép kết cấu hànISWS 400C400
Thép kết cấu hànISWS 490A490
Thép kết cấu hànISWS 490B490
Thép kết cấu hànISWS 490C490
Thép kết cấu hànISWS 520B520
Thép kết cấu hànISWS 520C520
Thép kết cấu hànISWS 570570
Thép kết cấu xây dựngISBS 400A400
Thép kết cấu xây dựngISBS 400B400
Thép kết cấu xây dựngISBS 400C400
Thép kết cấu xây dựngISBS 490B490
Thép kết cấu xây dựngISBS 490C490

Yêu cầu về chất lượng bề mặt:

Bề mặt của thép hình chữ I phải nhẵn, không bị tách, nứt và được kiểm tra bằng phương pháp trực quan theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.

Báo giá thép I

Giá các sản phẩm Thép hình thường xuyên thay đổi. Giá thép ở Việt Nam phụ thuộc nhiều vào Trung Quốc và thị trường thép thế giới. 2020 – 2021 nguồn cung thép thế giới giảm đáng kể dẫn đến việc giá tăng cao. Nguyên nhân chủ yếu là do dịch Covid kéo dài, quặng sắt và phôi thép khan hiếm.

Các bảng giá sắt I cũ không thể áp dụng thời điểm hiện tại do phải luôn cập nhật hàng ngày. Do vậy, để tiết kiệm thời gian nhất các bạn tra cứu các thông số của sản phẩm rồi liên trực tiếp với nhà cung cấp thép của bạn.

Các thông tin cần thiết để báo giá:

Quy cách sản phẩm.Số lượng đơn hàng.Địa điểm nhận hàng.Thời gian giao hàng.
*

Bảng Báo Giá Tham khảo

Bảng giá dưới đây chúng tôi cập nhật đến tháng 8/2021, các bạn có thể tham khảo để đưa ra dự toán sơ bộ cho công trình.

Bảng giá sắt I:

STTQuy Cách Sản Phẩm
Đơn GiáSắt II Mạ điện phân
I mạ kẽm nhúng
1I 100x55x4.51,021,6801,277,1001,447,380
2I 120x64x4.81,242,0001,552,5001,759,500
3I 150x75x5.03,024,0003,780,0004,284,000
4I 150x75x5.53,672,0004,590,0005,202,000
5I 200x100x5.24,536,0005,670,0006,426,000
6I 250x125x6.06,393,6007,992,0009,057,600
7I 250x125x7.58,272,80010,341,00011,719,800
8I 300x150x6.57,927,2009,909,00011,230,200
9I 300x150x8.010,432,80013,041,00014,779,800

Với các sản phẩm không có trong danh sách các bạn vui lòng liên hệ trực tiếp Hoàng Đan để được tư vấn và báo giá sản phẩm.

*

Thép hình I có thể không xử lý bề mặt ( sắt I ) hoặc được mạ kẽm, mạ nhúng nóng, sơn để bảo vệ bề mặt. Thông thường các sản phẩm thép hình mạ kẽm được sử dụng tại nơi có điều kiện dễ bị ăn mòn, oxi hóa và giá thành cũng cao hơn thép đen. Ngoài ra, tùy theo từng nhà máy sản xuất hoặc đơn vị nhập khẩu mà giá thành sản phẩm sẽ có sự khác biệt.