BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP D10, 1 CÂY SẮT PHI 10 NẶNG BAO NHIÊU KG

-

Trọng lượng thép xây dựng có ý nghĩa đặc biệt ?

Việc biết được trọng lượng thép xây dựng giúp bạn tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết cho công trình của mình. Đặc biệt đối với các công trình lớn, đòi hỏi sự tính toán cẩn thận, chi tiết và không được sai sót, vì vậy các kỹ sư xây dựng luôn giữ bên mình bảng tra trọng lượng thép chính xác nhất, những tiêu chuẩn thép xây dựng mới nhất, từ đó tính toán được khối lượng thép xây dựng cần thiết, loại thép nào và tiêu chuẩn ra sao.

Bạn đang xem: Trọng lượng thép d10


Mục lục

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam, Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina
Thông tin cần biết về thép xây dựng
Câu hỏi thường gặp về trọng lượng thép xây dựng

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam, Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina

Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Miền Nam

STTChủng loạiTrọng lượng ( kg / cây )Đơn giá ( VNĐ )
Theo kgTheo cây
1Thép cuộn phi 6
2Thép cuộn phi 8
3Thép cây phi 107.2214.900109.744
4Thép cây phi 1210.3915.200154.811
5Thép cây phi 1414.1614.900210.984
6Thép cây phi 1618.4914.900275.501
7Thép cây phi 1823.414.900348.660
8Thép cây phi 2028.914.900430.610
9Thép cây phi 2234.8714.900519.563
10Thép cây phi 2545.0514.900671.245
11Thép cây phi 2856.6314.900843.787
12Thép cây phi 3278.8314.9001.100.067

 Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Việt Nhật

Sản phẩmĐường kính danh nghĩaMét / câyKhối lượng / métKhối lượng / câySố cây / BóKhối lượng / Bó ( tấn )
TR 191911.72.2526.331002.633
TR 222211.72.9834.87762.650
TR 252511.73.8545.05602.702
TR 28211.74.8456.63482.718
TR 323211.76.3173.83362.657
TR 3534.911.77.5188.34303.650

 Bảng tra trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát

STTChủng loạiSố cây / bóĐơn trọng ( kg / cây )Chiều dài ( m / cây )
1Thép thanh vằn D103847.2211.7
2Thép thanh vằn D1232010.3911.7
3Thép thanh vằn D1422214.1611.7
4Thép thanh vằn D1618018.4911.7
5Thép thanh vằn D1813823.4011.7
6Thép thanh vằn D2011428.9011.7
7Thép thanh vằn D229034.8711.7
8Thép thanh vằn D257245.0511.7
9Thép thanh vằn D285756.6311.7
10Thép thanh vằn D324573.8311.7

 Bảng trọng lượng thép Pomina

*



Xem báo giá thép xây dựng hôm nay

Bảng tra trọng lượng thép i

Kích thước thép hình i thông dụng và độ dày tiêu chuẩn .

H (mm)B (mm)t1(mm)t2 (mm)L (mm)W (kg/m)
100554.56.569.46
120644.86.5611.50
15075571214
198994.571218,2
2001005,581221,3
250125691229,6
2981495.581232
3001506,591236,7
346174691241,4
3501757111249,6
3961997111256,6
4002008131266
4461998131266,2
4502009141276
4961999141279,5
50020010161289,6
500300111812128
59619910151294,6
600200111712106
600300122012151
700300132412185
800300142612210
900300162812240

Bảng tra trọng lượng thép hộp

Qui cáchĐộ dàyKg/cây
Thép hộp vuông 12 × 121.01kg70
Thép hộp vuông 14 × 140.91kg80
1.22kg55
Thép hộp vuông (16 × 16)0.92kg25
1.23kg10
Thép hộp vuông (20 × 20)0.92kg70
1.23kg60
1.44kg70
Thép hộp vuông (25 × 25)0.93kg30
1.24kg70
1.45kg90
Thép hộp vuông (30 × 30)0.94kg20
1.25kg50
1.47kg00
1.89kg20
Thép hộp vuông (40 × 40)1.06kg20
1.27kg40
1.49kg60
1.812kg00
2.014kg20
Thép hộp vuông (50 × 50)1.29kg60
1.412kg20
1.815kg00
2.018kg00
Thép hộp vuông (75 × 75)1.418kg20
1.822kg00
2.027kg00
Thép hộp vuông (90 × 90)1.422kg00
1.827kg00
231kg
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26)0.92kg60
1.23kg60
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40)0.94kg30
1.25kg50
1.47kg00
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50)0.95kg20
1.27kg20
1.49kg10
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60)0.96kg30
1.28kg50
1.410kg80
1.814kg00
2.016kg80
Thép hộp mạ kẽm (30 × 90)1.211kg50
1.414kg50
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80)1.211kg40
1.414kg40
1.818kg00
2.021kg50
Sắt hộp mạ kẽm (50× 100)1.214kg40
1.418kg20
1.822kg00
2.027kg00
Thép hộp mạ kẽm (60× 120)1.422kg00
1.827kg00
2.032kg50

 Dung sai trọng lượng ±5%. Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.

Bảng tra trọng lương thép tròn

*

Khối lượng riêng của thép là gì ?

Như chúng ta đã biết, khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3, nếu đối ra tấn sẽ là 7,85 tấn/m3. Điều này có nghĩa là cứ 1 mét khối thép sẽ có khối lượng là 7,85 tấn.

Trọng lượng riêng của thép là gì ?

Ta có công thức tính trọng lượng riêng như sau:

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81.

Khối lượng riêng có đơn vị tính  KG (kilogam)

Trọng lượng riêng có đơn vị tính  N/m3 (Niuton trên mét khối)

Công thức tính khối lượng thép xây dựng

Công thức tính khối lượng thép xây dựng:

M = pi x d2 x 7850 / 4 / 1.000.000 hay M = d2 x 0.00616

Trong đó:

+ M: trọng lượng cây thép 1 m dài

+ Pi = 3.14

+ D là đường kính thanh thép được tính theo mặt cắt của tiết diện

+ 7850 là trọng lượng tiêu chuẩn của thép, đơn vị là kg / mét khối

Thông tin cần biết về thép xây dựng

Tỷ trọng thép xây dựng

Tỷ trọng thép xây dựng phụ thuộc vào từng loại thép là khác nhau. Dưới đây là tỷ trọng thép cuộn, thép vằn và thép tròn.

Đường kính danh nghĩaThiết diện danh nghĩaĐơn trọng
Thép cuộnThép vằnThép tròn
5.523.760.187
628.270.222
6.533.180.26
738.480.302
7.544.190.347
850.270.395
8.556.750.445
963.620.499
9.570.880.557
10101078.540.617

Công thức, cách quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg

 Công thức quy đổi trọng lượng một cây thép xây dựng từ cây sang kg như sau:

m = ( 7850 x L x 3.14 x d2 ) / 4

Cụ thể:

m là trọng lượng cây thép xây dựng tính theo kg

L là chiều dài cây thép, thường là 11.7

7850 là trọng lượng cho 1 m khối thép

d là đường kính cây thép mét. Thường là đường kính được tính là milimet và trước khi tính thì ta cần đổi milimet sang mét.

Định mức thép xây dựng

Tùy thuộc vào mục đích sử dụng thép để tạo nên thành phẩm là gì mà có mức định mức khác nhau. Sau đây là công thức tính định mức vật liệu cho thép thanh và thép tấm.

Công thức tính định mức vật liệu cho thép thanh

DM btpth = ( q x L ) / ( ktd x n )

Ktd = ( L – lh ) / L = ( lbtp x n ) / L : hệ số sử dụng

DM btpth : định mức thép cho 1 chi tiết bán thành phẩm ( kg )

q : trọng lượng tính cho 1 m dài

L: chiều dài thanh thép

Lbtp : chiều dài 1 chi tiết bán thành phẩm

Lh : chiều dài hao hụt

Công thức tính định mức vật liệu cho thép tấm

F bán thành phẩm = F1 + F2 +F3 +… + Fn

Hệ số sử dụng của tấm thép là: kt = F bán thành phẩm : F tấm sao cho Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987.Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008.Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M-08.Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997

1 cây thép xây dựng nặng bao nhiêu ?

Ở đây nói đến thép cây (thép thanh vằn) trong xây dựng. Thường thì trọng lượng 1 cây thép xây dựng phụ thuộc vào độ dày của nó sẽ giao động từ 7,22 kg/cây đến 77,83 kg/cây. Bạn có thể xem chi tiết phía trên

chiều dài 1 cây thép xây dựng là bao nhiêu ?

Chiều dài tiêu chuẩn 1 cây thép xây dựng là 11,7 mét.

1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây ?

Cái này tùy vào quy cách bó thép của các hãng thép khác nhau. Dao động từ vài chục đến vài trăm cây. Bạn cũng có thể tham khảo chi tiết phía trên, chúng tôi có đề cập tới mỗi bó thép có bao nhiêu cây của từng hãng.

Trên đây là toàn bộ thông tin cơ bản về thép xây dựng, trọng lượng thép xây dựng mà bạn cần biết khi lập dự toán công trình.

Tìm hiểu về khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép Cách Tính Trọng Lượng Thép Xây Dựng Các bảng tra trọng lượng thép đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay

Chắc hẳn có nhiều khách hàng chưa nắm bắt được trọng lượng riêng của thép. Hãy cùng tổng kho thép tham khảo bảng tra trọng lượng thép ngay dưới đây nhé

Thép là sản phẩm không thể thiếu trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp hiện nay. Với sự gắn kết của sắt thép và bê tông tạo nên những công trình vững chắc nhất cho con người theo thời gian. Một số loại thép đang được sử dụng nhiều nhất hiện nay là thép tròn, thép hộp, thép hình…

Biết được sự quan trọng của sắt thép như vậy nên rất nhiều các cơ sở làm giả, làm nhái các hãng thép nổi tiếng với chất lượng thép kém hơn nhiều thép thật.

Vậy làm sao để chúng ta có thể mua được thép chính hãng? Ngoài các biểu tượng và thông số kỹ thuật cơ bản được in trên bề mặt sản phẩm, chúng ta còn có thể căn cứ vào trọng lượng riêng của thép để biết thép đó có đảm bảo chất lượng hay không. Hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến quý khách bảng tra trọng lượng thép cụ thể nhất. Mời quý khách hàng cùng các bạn tìm hiểu.

Tìm hiểu về khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép 

Để giúp quý khách hàng thuận tiện hơn trong việc tìm hiểu trọng lượng thép. Chúng tôi sẽ hướng dẫn quý vị tìm hiểu rõ khối lượng riêng của thép và trọng lượng riêng của thép ngay phía dưới đây.

*

Khối lượng riêng của thép

Khối lượng riêng là khối lượng trên một đơn vị thể tích cụ thể của các loại vật chất. Và khối lượng riêng của thép đạt tiêu chuẩn hiện nay là 7850 kg/m3 hay 7,85 tấn/m3. Nghĩa là 1m3 thép có khối lượng 7,85 tấn.

Khi tính khối lượng riêng của các loại thép khác nhau chúng ta căn cứ vào hình dáng của thép để tính ra được khối lượng cụ thể của loại thép đó.

Trọng lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81 ( Đơn vị của Trọng lượng riêng là KN). Tuy nhiên, trong thực tế hiện nay, việc sử dụng hai khái niệm khối lượng riêng và trọng lượng riêng của sắt thép là như nhau. Do đó, chúng ta có thể tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng là hai giá trị bằng nhau.

Cần lưu ý thêm là khối lượng riêng của thép khác với khối lượng riêng của sắt. Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3 trong khi khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.

Xem thêm: Ghế dựa gỗ căm xe lá lớn - ghế thư giãn gỗ căm xe giá: 2

Bạn có quan tâm:

1 cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg

Trọng lượng thép hộp – Barem thép hộp mạ kẽm chi tiết

Cách Tính Trọng Lượng Thép Xây Dựng 

Sắt thép xây dựng là sản phẩm có trọng lượng riêng khá lớn. Mỗi loại thép được tính theo một barem nhất định do nhà máy sản xuất quy định sẵn.Thép cuộn tính theo cân sẽ dễ hơn cho người mua.

Thép cây nhà máy tính theo bó và bó có số lượng cây khác nhau. Trong nhiều trường hợp chúng ta cần quy đổi từ số lượng cây thép sang khối lượng để tính toán trọng tải xe trong việc vận chuyển.Vật làm thế nào để có thể tính trọng lượng thép chính xác nhất. Chắc hẳn đó cũng là điều mà nhiều quý khách hàng đang rất quan tâm.

Căn cứ vào khối lượng để biết thép đạt chuẩn chính hãng hay thép giả kém chất lượng theo thông số kỹ thuật nhà máy cung cấp. Tổng công ty Kho thép xây dựng xin chia sẻ tới quý khách và các bạn cách tính trọng lượng thép chính xác và đơn giản nhất. Hi vọng sẽ giúp quý khách có thể quy đổi được trọng lượng thép khi cần thiết.

Công thức tính trọng lượng thép xây dựng

*
Công thức tính trọng lượng thép

Tham khảo: báo giá cát xây dựng, Cách xác định cường độ chịu kéo của thép CB400v, Cb300v,Cb500v, Cb600v

Các chỉ số trong công thức tính :

m : là trọng lượng cây thép được tính theo đơn vị là kg.L: là chiều dài cây thép xây dựng đang cần tính khối lượng tính theo mét.7850 : là trọng lượng của 1m3 thép tính theo Kg.d: là đường kính cây thép đang cần quy đổi tính bằng đơn vị mét.3,14 là chỉ số π ( Chỉ số Pi )

Ví dụ: Nếu bạn muốn biết cách tính trọng lượng thép phi 10. Đầu tiên các bạn cần đổi đường kính từ 10mm = 0,01 m. Sau đó áp dụng công thức trên sẽ ra là 7,21 kg.

Hiện nay, các hãng thép uy tín hiện nay như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam… Tất cả đều có bảng tính trọng lượng thép trên website và cung cấp cho đại lý phân phối. Với một số sản phẩm các thông số này còn được in trên thân cây thép. Quý khách có thể lấy số liệu này để tính toán cho số lượng thép mà bạn đang có nhu cầu mua.

Bảng giá thép i mới nhất 

Báo giá thép hình H

Báo giá thép U

Trọng lượng riêng của thép 7850 có ý nghĩa gì ?

Nhiều người có thể thắc mắc trọng lượng riêng của thép 7850. Không rõ vì sao lại gọi là 7850. Xin lưu ý : Đây không phải là mã số kí hiệu về trọng lượng thép. Mà 7850 chính là trọng lượng của thép. Và cách tính trọng lượng riêng của thép đã được chúng tôi mô phỏng cách tính ngay phía trên. Thông thường chúng ta sẽ hay gọi trọng lượng riêng của thép 7850 là để nhắc mọi người nhớ. Trọng lượng của thép có giá trị là 7850.

Một số công thức tính trọng lượng thép khác nhau

1/ Thép Tấm

Trọng lương thép tấm(kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (g/cm3).

2/ Thép Ống

Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).

3/ Thép hộp vuông

Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = <4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)> x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

4/ Thép hộp chữ nhật

Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = <2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)> x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

5/ Thép tấm thanh la

Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).

6/ Thép cây đặc vuông

Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).

Các bảng tra trọng lượng thép đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay

Để giúp quý khách hàng và các bạn có được những kiến thức chính xác nhất về thép xây dựng. Công ty Kho thép xây dựng chúng tôi xin cung cấp cho quý vị một số bảng tra trọng lượng thép từng loại cụ thể dưới đây:

1/ Bảng tra trọng lượng thép tròn các kích thước cơ bản
*
Bảng tra trọng lượng thép2/ Bảng tra trọng lượng thép hộp

*

3/ Bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật

*

Đại lý phân phối sắt thép xây dựng uy tín, chất lượng số 1 tại khu vực miền Nam

Kho thép xây dựng luôn tự hào là đại lý chính thức lớn của các nhà sản xuất thép xây dựng uy tín trong nước

Quý khách có thể tham khảo Báo Thép Hòa Phát, Báo Giá Thép Việt Nhật, Báo Giá Thép Việt Mỹ , Báo Giá Thép Việt úc, Báo giá thép miền nam của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Với hệ thống kho bãi và đại lý phân phối có mặt ở hầu hết các tỉnh thành trên cả nước. Chúng tôi sẵn sàng vận chuyển thép xây dựng đến công trình trong thời gian ngắn nhất và hạn chế được nhiều chi phí vận chuyển từ xa nên có giá thép xây dựng tốt nhất.

Những ưu đãi khi khách hợp tác với công ty kho thép xây dựng

Hiện nay, do trên thi trường có rất nhiều mặt hàng thép khác nhau. Hàng giả, hàng kém chất lượng, hàng từ phía Trung Quốc nhập sang. Khi ký kết hợp đồng với kho thép xây dựng, quý khách hàng sẽ nhận được…

*
Cận cảnh xuống hàng của công ty kho thép

+ Hàng nguyên bản từ nhà sản xuất, có logo, xuất xứ rõ ràng, team, mác, phiết bảo hành chất lượng.+ Giá của sản phẩm sẽ là thấp nhất so với các đơn vị cùng kinh doanh khác+ Thủ tục hợp đồng đơn giản, ngắn gọn, không làm mất thời gian của khách hàng.+ Công ty chỉ thu tiền khi khách hàng đã kiểm tra đầy đủ số lượng hàng yêu cầu. Có thể trả tiền mặt hoặc thanh toán qua tài khoản của công ty. Tùy vào mong muốn của từng khách hàng.

Quý khách có quyền, đổi, trả lại sản phẩm cho công ty nếu như ko còn nhu cầu sử dụng. Và đặc biệt sẽ vẫn được hoàn lại tối đa số tiền ban đầu. Nếu trong quá trình sử dụng, có phát hiện hàng giả, hàng ko đúng từ nhà sản xuất. Công ty kho thép xây dựng xin cam kết : Hoàn lại 200% số tiền đơn hàng của quý khách.

Quý khách hàng đang có nhu cầu tư vấn giá sắt thép xây dựng hay bất kỳ loại vật liệu xây dựng nào hãy liên hệ ngay với công ty Kho thép xây dựng chúng tôi để được tư vấn, báo giá nhanh chóng, chính xác nhất.